Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 17

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Đề luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 từ cơ bản đến nâng cao

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 17 là phần nội dung bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng tải mỗi ngày trên kênh Luyện thi HSK online.

Để giúp các bạn học viên nắm được từ vựng tiếng Trung HSK 6 hiệu quả hơn, chúng tôi đã phân chia thành các bài giảng học từ vựng tiếng Trung HSK 6 online kèm theo rất nhiều mẫu câu tiếng Trung ví dụ minh họa cho cách sử dụng từ vựng tiếng Trung HSK 6 như thế nào, và quan trọng nữa là chúng tôi có gắn loại từ ở bên cạnh để các bạn có thể dễ dàng phân biệt được từ này là loại từ gì, từ đó giúp ích cho việc nâng cao trình độ ngữ pháp tiếng Trung HSK.

Các bạn nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.

Luyện thi HSK online

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 16

Các bạn muốn xem lại những bài giảng hôm trước mình đã bổ quên thì hãy xem tại link sau nhé.

Danh mục tổng hợp bài giảng từ vựng HSK 6 đầy đủ nhất

Dưới đây sẽ là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay.

Bài học luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 17 TiengTrungHSK ChineMaster

爆发bàofā

(v) bộc phát, phát tác

(v) đột phá, bùng lên, bật lên

 

总统令人振奋的演讲激发了全国人民对即将爆发的战争的斗志。

zǒngtǒng lìng rén zhènfèn de yǎnjiǎng jīfāle quánguó rénmíng duì jíjiāng bàofā de zhànzhēng de dòuzhì.

Bài diễn thuyết trấn động lòng người của tổng thống đã thổi bùng lên ý chí chiến đấu của nhân dân toàn quốc đối với trận chiến sắp xảy ra.

 

虽然情绪爆发不能替代理性分析,但是,在国家政治生活中,他们一直扮演了某个角色。

Suīrán qíngxù bào fǎ bùnéng tìdài lǐxìng fēnxī, dànshì, zài guójiā zhèngzhì shēnghuó zhōng, tāmen yīzhí bànyǎnle mǒu gè juésè.

Mặc dù bùng nổ cảm xúc không thể thay thế cho phân tích lí tính, nhưng trong đời sống chính trị của đất nước, chúng luôn đóng một vai trò nào đó.

 

爆炸Bàozhà

(v) nổ tung, làm nổ tung

 

爆炸严重损坏了屋顶,并且损坏了屋内大量物件。

bàozhà yánzhòng sǔnhuàile wūdǐng, bìngqiě sǔnhuàile wūnèi dàliàng wùjiàn.

Vụ nổ làm tổn hại nghiêm trọng đến nóc nhà, và tổn hại đến một lượng lớn đồ vật trong phòng.

 

大爆炸理论指出宇宙具有有限的边界,有外部和内部之分。

Dà bàozhà lǐlùn zhǐchū yǔzhòu jùyǒu yǒuxiàn de biānjiè, yǒu wàibù hé nèibùzhī fēn.

Lý thuyết Bigbang (vụ nổ lớn) chỉ ra rằng vũ trụ có một biên giới phân chia phần ngoài và phần trong.

 

曝光Bàoguāng

(v) làm lộ ra ( thường là một việc có tính tiêu cực)

(v) phơi sáng (phim chụp ảnh)

 

当总统意识到一名记者将要曝光他的计划时,他采取了阻挠措施。

dāng zǒngtǒng yìshí dào yī míng jìzhě jiāngyào bàoguāng tā de jìhuà shí, tā cǎiqǔle zǔnáo cuòshī.

Khi tổng thống ý thức được một nhà báo sẽ tiết lộ kế hoạch của mình, ông đã dùng các biện pháp ngăn chặn

 

手动曝光相机都装有曝光表,说明应设定多少曝光时间。

Shǒudòng pùguāng xiàngjī dōu zhuāng yǒu bàoguāng biǎo, shuōmíng yīng shè dìng duōshǎo pùguāng shíjiān.

Máy ảnh cơ phơi sáng thường lắp đặt đồng hồ phơi sáng, cho biết  chính xác thời gian phơi sáng là bao nhiêu.

 

暴力Bàolì

(n) bạo lực

 

这些人太暴力,而且失去控制了,以至于社会放弃了他们。

zhèxiē rén tài bàolì, érqiě shīqù kòngzhìle, yǐ zhìyú shèhuì fàngqìle tāmen.

Những người này quá bạo lực, và đã mất khống chế rồi, đến mức xã hội đã ruồng bỏ bọn họ.

 

若因暴力和谩骂行为招致两张红牌,球员就会自动被罚下赛场。

Ruò yīn bàolì hé mànmà xíngwéi zhāozhì liǎng zhāng hóngpái, qiúyuán jiù huì zìdòng bèi fá xià sàichǎng.

Nếu hành vi bạo lực và xúc phạm mà bị 2 chiếc thẻ đỏ, cầu thủ sẽ tự động bị phạt rời sân.

Trên đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn hãy lưu bài giảng về học dần nhé. Chúc các bạn có một buổi học tập thật vui vẻ và hiệu quả nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 17"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.