Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 16

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 mỗi ngày cùng Thầy Vũ

Hôm nay mình xin được gửi tới các bạn bài học Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 16 đây là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Bài giảng sẽ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng tải trên trang web trực tuyến của Trung tâm Chinemaster. Mỗi ngày kênh Luyện thi HSK online đều sẽ cập nhật những bài giảng bổ ích và quan trọng để gửi đến tất cả các bạn có nhu cầu và nguyện vọng muốn thi chứng chỉ HSK từ HSK 3 đến HSK 6. Các bạn hãy chú ý theo dõi và lưu bài giảng về học dần nhé.

Sau đây là chuyên mục Từ vựng HSK 6  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6, các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Chuyên mục tổng hợp bài giảng từ vựng HSK 6

Các bạn nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.

Tải đề luyện thi HSK online

Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé

Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé

Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ

Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé

Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp

Trước khi vào bài mới,các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 15

Sau đây là nội dung chi tiết của bài học hôm nay,các bạn nhớ chú ý theo dõi nhé.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 16 TiengTrungHSK ChineMaster

报答Bàodá

(v) báo đáp

 

为了报答他当年对我的馈赠和厚待,我现在只好委屈自己,尽可能的帮助他渡过难关。

wèile bàodá tā dāngnián duì wǒ de kuìzèng hé hòudài, wǒ xiànzài zhǐhǎo wěiqu zìjǐ, jǐn kěnéng de bāngzhù tā dùguò nánguān.]

để báo đáp anh ta năm đó giúp đỡ và hậu đãi tôi, bây giờ tôi đành làm khó bản thân, cố hết sức giúp anh ta vượt qua khó khăn.

 

只有努力学习和加倍工作才能报答祖国和父母的养育恩情。

Zhǐyǒu nǔlì xuéxí hé jiābèi gōngzuò cáinéng bàodá zǔguó hé fùmǔ de yǎngyù ēnqíng.

Chỉ có nỗ lực học tập và tăng cường làm việc mới có thể báo đáp ân nghĩa của tổ quốc và cha mẹ dành cho chúng ta.

 

报到Bàodào

(v) trình diện

 

在你们报道之前,所有的老师们都已经开始工作了好几天了。

zài nǐmen bàodào zhīqián, suǒyǒu de lǎoshīmen dōu yǐjīng kāishǐ gōngzuòle hǎo jǐ tiānle.

Trước khi các bạn đến trình diện thì các giáo viên đã đến làm việc mấy ngày rồi

 

他曾在一所私立学校上学,星期日也要报到,这令他非常恼火。

Tā céng zài yī suǒ sīlì xuéxiào shàngxué, xīngqírì yě yào bàodào, zhè lìng tā fēicháng nǎohuǒ.

Anh ta từng học ở một trường tư, chủ nhật cũng phải đến điểm danh, điều này khiến anh ta rất phiền.

 

报复Bàofù

(n) trả đũa

 

灾难不幸在大多数情况下只能使人们变得心胸狭小,报复心更强。

zāinàn bùxìng zài dà duōshù qíngkuàng xià zhǐ néng shǐ rénmen biàn dé xīnxiōng xiáxiǎo, bàofù xīn gèng qiáng.

Trong đa số trường hợp, khổ đau bất hạnh chỉ khiến con người thêm độc ác, ý thức trả đũa càng lớn.

 

我给他造成的痛苦,只不过是我对他给我的苛刻待遇的报复罢了。

Wǒ gěi tā zàochéng de tòngkǔ, zhǐ bùguò shì wǒ duì tā gěi wǒ de kēkè dàiyù de bàofù bàle.

Những đau khổ tôi gây ra cho anhn ta, chẳng qua chỉ là sự trả đũa đối với sự đối xử hà khắc mà anh ta dành cho tôi mà thôi.

 

报社Bàoshè

 

一些报社靠的则是把通讯社的报道加工利用。

yīxiē bàoshè kào de zé shì bǎ tōngxùnshè de bàodào jiāgōng lìyòng.

Một vài tòa báo chỉ tồn tại dựa vào việc lợi dụng thêm thắt tin tức của thông tấn xã.

 

直到报社的记者发现,这个阴谋才败露出来。

Zhídào bàoshè de jìzhě fāxiàn, zhège yīnmóu cái bàilù chūlái.

Đến khi kí giả của tòa báo phát hiện âm mưu này mới bị lật tẩy.

 

报销Bàoxiāo

(v) báo cáo với cấp trên để thanh toán các khoản chi phí hợp lí

(v) thanh lí, xử lí

 

保留好发票,回您驻地的航空公司办事处报销。

bǎoliú hǎo fāpiào, huí nín zhùdì de hángkōng gōngsī bànshì chù bàoxiāo.

Giữ hóa đơn cẩn thận, quay về phòng là việc công ty hàng không của bạn yêu cầu thanh toán.

 

我们两面夹攻,一个连的敌人很快就报销了

Wǒmen liǎngmiàn jiāgōng, yīgè lián de dírén hěn kuài jiù bàoxiāole

Chúng tôi tấn công từ hai phía, một liên đội địch nhanh chóng bị tiêu diệt gọn.

Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ nhé. Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,cảm ơn các bạn đã chú ý theo dõi. Nếu các bạn có bất cứ thắc mắc gì về bài giảng ngày hôm nay thì hãy để lại comment phía dưới bài viết để được Thầy Vũ giải đáp cụ thể nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 16"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.