Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 cùng Thầy Vũ
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 96 , đây là phần bài học tiếp theo được trích từ trong bộ chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Luyện thi HSK online.
Kênh Luyện thi HSk online mỗi ngày đều sẽ cập nhật nhiều bài giảng bổ ích để gửi tới mọi người. Bạn nào có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6 chắc chắn đậu thì các bạn phải có một lộ trình ôn thi hiệu quả và chính xác.Vì thế các bạn hãy truy cập vào kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày để được Thầy Vũ hướng dẫn các bạn phương pháp ôn thi cụ thể và hiệu quả nhé.
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới đây nhé.
Luyện thi HSK online từ vựng HSK 2 Bài 95
Còn đây là nội dung chi tiết của chuyên đề 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 các bạn cần phải nắm vững nhé
Bảng 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2
Sau đây là chuyên mục Từ vựng HSK 2 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé,các bạn nhớ lưu về học dần nha.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 96 Thầy Vũ
今天我又被放鸽子了,因为男朋友临时要去接待客人。
Jīntiān wǒ yòu bèi fàng gēzile, yīnwèi nán péngyǒu línshí yào qù jiēdài kèrén.
Hôm nay tớ lại bị cho leo cây rồi, vì người yêu tớ phải đi tiếp khách đột xuất.
隔壁gébì
(n) sát vách, hàng xóm
因为这几天隔壁施工,所以门把手上落了一层灰尘。
Yīnwèi zhè jǐ tiān gébì shīgōng, suǒyǐ mén bǎshǒu shàng luòle yī céng huīchén.
Vì mấy ngày nay bên cạnh đang thi công nên tay nắm cửa phủ một lớp bụi.
在深夜里,从隔壁房间的窗户传出一阵优美的钢琴声。
Zài shēnyè lǐ, cóng gébì fángjiān de chuānghù chuán chū yīzhèn yōuměi de gāngqín shēng.
Trong đêm tối, cửa sổ phòng sát vách truyền tới tiếng đàn dương cầm tuyệt vời.
革命gémìng
(n) cách mạng
孙忠山市中国新民主主义革命的先驱者。
Sūn Zhōng Shān shì zhōngguó xīn mínzhǔ zhǔyì gémìng de xiānqū zhě.
Tôn Trung Sơn là người dẫn đường cho cách mạng chủ nghĩa dân chủ mới của Trung Quốc.
历史证明越南人们为革命的成功作主巨大的贡献。
Lìshǐ zhèngmíng yuènánrénmen wèi gémìng de chénggōng zuò zhǔ jùdà de gòngxiàn.
Lịch sử chứng minh nhân dân Việt Nam đã có cống hiến to lớn cho thành công của cách mạng.
格外géwài
(adv) cực kỳ, hết sức/ ngoài ra, cách khác
你们在小区附近开车时要格外注意街上玩耍的孩子们。
Nǐmen zài xiǎoqū fùjìn kāichē shí yào géwài zhùyì jiē shàng wánshuǎ de háizimen.
Mọi người lái xe ở khu vực xung quanh khu phố phải đặc biệt chú ý đến các em nhỏ chơi đùa trên đường.
到店里忙碌的时候我就得格外找个帮手来帮忙。
Dào diàn lǐ mánglù de shíhòu wǒ jiù dé géwài zhǎo gè bāngshǒu lái bāngmáng.
Đến lúc cửa hàng bận rộn thì tôi phải thuê thêm một người đến đỡ đần.
个别gèbié
(adj) riêng lẻ, riêng biệt, hiếm có
他确实是个好班长,每次全班讨论时他都把个别的建议记录下来。
Tā quèshí shìgè hǎo bānzhǎng, měi cì quán bān tǎolùn shí tā dōu bǎ gèbié de jiànyì jìlù xiàlái.
Cậu ấy đúng là một lớp trưởng tốt, mỗi lần cả lớp thảo luận cậu ấy đều ghi chép lại ý kiến của từng người.
除了极其个别的情况外,他从不公开路面。
Chúle jíqí gèbié de qíngkuàng wài, tā cóng bù gōngkāi lùmiàn.
Ông ấy chưa từng ra mặt công khai trừ những trường hợp cực kỳ đặc biệt.
个人gèrén
(n) cá nhân
(pro) riêng tôi, cá nhân tôi
你要明白,个人利益和集体利益之间难免发生冲突。
Nǐ yào míngbái, gèrén lìyì hé jítǐ lìyì zhī jiān nánmiǎn fāshēng chōngtú.
Anh phải biết rằng, tất khó tránh khỏi xảy ra mâu thuẫn giữa lợi ích cá nhân và lợi ích tập thể.
Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,các bạn nhớ lưu bài về học thật kĩ nhé. Nếu có bất cứ thắc mắc gì về bài giảng,hãy để lại bình luận ở phía dưới để được thầy Vũ giải đáp cụ thể nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 96"