Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 hằng ngày cùng Thầy Vũ
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 97 , đây là phần bài học tiếp theo được trích từ trong bộ chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Luyện thi HSK online.
Các bạn muốn luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK 3 dến HSK 6 đảm bảo thi đậu cần có công thức và bí kíp luyện thi HSK chuẩn và chính xác. Đó là bí kíp thi đậu HSK hay còn gọi là lộ trình luyện thi HSK online từ A đến Z, các bạn xem chi tiết toàn bộ bí kíp ôn thi HSK đảm bảo thi đậu 100% tại trang chủ Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK online Thầy Vũ nhé.
Sau đây là chuyên mục Từ vựng HSK 2 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới đây nhé.
Luyện thi HSK online từ vựng HSK 2 Bài 96
Còn đây là nội dung chi tiết của chuyên đề 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 các bạn cần phải nắm vững nhé
Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé,các bạn nhớ lưu về học dần nha.
Website luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 97 TiengTrungHSK ChineMaster
她当众坦率地承认所有事情都是她个人的错。
Tā dāngzhòng tǎnshuài de chéngrèn suǒyǒu shìqíng dōu shì tā gèrén de cuò.
Cô ấy thẳng thắn thừa nhận mọi việc đều là lỗi của cá nhân mình trước mắt mọi người.
个性gèxìng
(n) cá tính, tính cách
一般来说极少的男人会欣赏个性很强的女人。
Yībān lái shuō jí shǎo de nán rén huì xīnshǎng gèxìng hěn qiáng de nǚrén.
Thường thì rất ít đàn ông thích phụ nữ có cá tính mạnh.
我知道你个性很强,可是以后做事不要那么鲁莽了。
Wǒ zhīdào nǐ gèxìng hěn qiáng, kěshì yǐhòu zuòshì bùyào nàme lǔmǎngle.
Tôi biết là cậu có cá tính mạnh, nhưng sau này đừng làm việc thô lỗ như vậy nữa.
各自gèzì
(pro) từng người
今年一月,超过70%的上市公司公布了各自的年利润。
Jīnnián yī yuè, chāoguò 70%de shàngshì gōngsī gōngbùle gèzì de nián lìrùn.
Tháng 1 năm nay, hơn 70% các công ty niêm yết trên sàn chứng khoán đã công bố lợi nhuận năm của mình.
各国各地的食欲都带有名自的地域、文化特点。
Gèguó gèdì de shíyù dōu dài yǒumíng zì dì dìyù, wénhuà tèdiǎn.
Phong tục ăn uống của từng vừng miền đều mang đặc điểm về khu vực và văn hóa của từng nơi.
根gēn
(n) rễ cây, nguồn gốc
(count) chiếc, cái ( vật dài và nhỏ)
女人们往往喜欢刨根问底,将问题从头到尾说清楚。
Nǚrénmen wǎngwǎng xǐhuān páogēnwèndǐ, jiāng wèntí cóngtóu dào wěi shuō qīngchǔ.
Phụ nữ thường thích hỏi đến cùng, nói rõ từ đầu đến cuối vấn đề.
你把它放进罐中,然后加上一个洋葱、两根胡萝卜和一些香芹。
Nǐ bǎ tā fàng jìn guàn zhōng, ránhòu jiā shàng yīgè yángcōng, liǎng gēn húluóbo hé yīxiē xiāng qín.
Con bỏ nó vào trong vại, sau đó thêm 1 củ hành tay, hai củ cà rốt và ít cần tây,
根本 gēnběn
(n) gốc rễ, cội nguồn
(adj) chủ yếu, trọng yếu
(adv) hoàn toàn, tuyệt nhiên/ triệt để, nguồn gốc
我个人认为我们应当从根本上考虑解决问题的方法。
Wǒ gèrén rènwéi wǒmen yīngdāng cóng gēnběn shàng kǎolǜ jiějué wèntí de fāngfǎ.
Cá nhân tôi cho rằng chúng ta nên suy nghĩ cách giải quyết từ gốc rễ vấn đề.
政府相要做到这一点,就必须进行根本的改革。
Zhèngfǔ xiāng yào zuò dào zhè yīdiǎn, jiù bìxū jìnxíng gēnběn de gǎigé.
Nếu chính phủ muốn làm được điều này thì phải tiến hành cải cách hạ tầng.
下大雨时这条路上一片稀泥,我们根本无法行走了。
Xià dàyǔ shí zhè tiáo lùshàng yīpiàn xīní, wǒmen gēnběn wúfǎ xíngzǒule.
Khi trời mưa con đường này thành một đống bùn lầy, chúng ta hoàn toàn không thể đi lại được.
更加gèngjiā
(adv) càng, thêm, hơn nữa
Bài học hôm nay đến đây là hết,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Nhớ chia sẻ bài học cho những bạn có niềm đam mê tiếng Trung hoặc có nhu cầu Luyện thi HSK nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 97"