Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 95

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 mỗi ngày

Chào các bạn,hôm nay mình sẽ gửi tới các bạn bài Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 95 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo.

Những ban nào có nhu cầu thi chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6 thì cần phải có một bí quyết cũng như một lộ trình học thật sự hợp lý . Kênh Luyện thi HSK online của Thầy Vũ tự tin mang đến cho các bạn một lộ trình học hết sức hợp lý,cùng với đó là rất nhiều những bộ tài liệu luyện thi cần thiết và hấp dẫn.

Tiếp theo là chuyên mục Từ vựng HSK 2  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Tổng hợp từ vựng HSK 2

Trước khi vào bài mới,các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới đây nhé.

Luyện thi HSK online từ vựng HSK 2 Bài 94

Còn đây là nội dung chi tiết của chuyên đề 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 các bạn cần phải nắm vững nhé

Bảng 300 từ vựng

Còn đây là nội dung chi tiết của chuyên đề 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 các bạn cần phải nắm vững nhé

Từ vựng HSK 2

Còn bên dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé các bạn.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 95 TiengTrungHSK ChineMaster

告别gàobié
(v) chia tay, tạm biệt

我终于被选为大学毕业典礼的告别演讲者了。
Wǒ zhōngyú bèi xuǎn wéi dàxué bìyè diǎnlǐ de gàobié yǎnjiǎng zhěle.
Cuối cùng tôi đã được chọn là người đọc lời chia tay trong buổi lễ tốt nghiệp đại học rồi.

她不得不悲伤地与出国留学的男友告别。
Tā bùdé bù bēishāng de yǔ chūguó liúxué de nányǒu gàobié.
Cô ấy đau lòng tạm biệt người bạn trai ra nước ngoài du học.

胳膊gēbó
(n) cánh tay

工人骂老许胳膊肘朝外拐,告状他违反了用工制度。
Gōngrén mà lǎo xǔ gēbó zhǒu cháo wài guǎi, gàozhuàng tā wéifǎnle yònggōng zhìdù.
Công nhân mắng ông Hứa giúp người ngoài, tố cáo ông ấy vi phạm chế độ sử dụng công nhận.

她碰见丈夫和小情人就走过去扬起胳膊,打在丈夫的脸上。
Tā pèngjiàn zhàngfū hé xiǎo qíngrén jiù zǒu guòqù yáng qǐ gēbó, dǎ zài zhàngfū de liǎn shàng.
Cô ấy bắt gặp chồng và tình nhân liền đi tới giơ tay lên tát vào mặt anh chồng.

鸽子gēzi
(n) chim bồ câu

为什么鸽子和橄榄枝会成为和平的象征呢?
Wèi shén me gēzi hé gǎn lǎn zhī huì chéngwéi hépíng de xiàngzhēng ne?
Tại sao chim bồ câu và cành liu lại trở thành biểu tượng của hòa bình.

Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ và hiệu quả nhé. Hẹn gặp lại các bạn ở những bài học tiếp theo nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 95"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.