Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 34

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Thầy Vũ

 Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 34 là phần bài học được trích nguồn từ trong bộ chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản được cập nhật hằng ngày trên website trực tuyến tiengtrunghsk.net. Các bạn nhớ theo dõi kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày để được hướng dẫn cụ thể và chi tiết phương pháp ôn thi lấy bằng HSK các cấp từ HSK 3 đến HSK 6,thầy Vũ cùng rất nhiều những giảng viên,thạc sĩ có kinh nghiệm lâu năm trong việc giảng dạy cũng như ôn thi tiếng Trung chia sẻ kinh nghiệm và hướng dẫn lộ trình ôn thi hợp lý nhé.

Các bạn cần phải học thật kĩ  300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 tại link dưới đây nha.

300 từ vựng tiếng Trung HSK cấp 2

Trước khi bắt đầu bài mới,các bạn hãy xem chi tiết bài học hôm qua tại

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 33

Sau đây là chuyên mục Từ vựng HSK 2  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Danh mục từ vựng HSK 2

Còn bây giờ hãy cùng nhau bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé.

Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 34 Tiếng Trung ChineMaster

沉默chénmò
(v) im lặng

他沉默了一下,然后才继续讲话。
Tā chénmòle yīxià, ránhòu cái jìxù jiǎnghuà.
Anh ấy im lặng một lát sau đó mới tiếp tục nói.

(adj) im lặng, ít nói
他平时是个非常沉默的人。
Tā píngshí shìgè fēicháng chénmò de rén.
Bình thường anh ấy là người vô cùng ít nói.

趁 chèn
(prep) nhân ( cơ hội, dịp,…)

趁这个机会我讲几句话。
Chèn zhège jīhuì wǒ jiǎng jǐ jù huà.
Nhân cơ hội này tôi nói thêm vài câu.

趁着这大晴天,我准备把衣服拿出去晒晒。
Chènzhe zhè dà qíngtiān, wǒ zhǔnbèi bǎ yīfú ná chū qù shài shài.
Nhân lúc trời nắng to, tôi chuẩn bị đem quần áo ra phơi.

称 chēng
(v) gọi, danh xưng

他口才极好,我们称它“辨士”。
Tā kǒucái jí hǎo, wǒmen chēng tā “biàn shì”.
Anh ấy rất có tài ăn nói nên chúng tôi gọi là “ biện sĩ”.

昆明的气候四季如春,所以有“春城”之称。
Kūnmíng de qìhòu sìjì rú chūn, suǒyǐ yǒu “chūnchéng” zhī chēng.
Côn Minh có khí hậu bốn mùa đều như xuân nên có danh xưng là “ Thành phố mùa xuân”.

称呼 chēnghu
(n) xưng hô

你将使用更礼貌的问候方式和称呼。
Nǐ jiāng shǐ yòng gèng lǐ mào de wènhòu fāngshì hé chēnghu.
Bạn nên sử dụng cách hỏi thăm và xưng hô lịch sự hơn.

Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ nhé. Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,cảm ơn các bạn đã chú ý theo dõi. Nếu các bạn có bất cứ thắc mắc gì về bài giảng ngày hôm nay thì hãy để lại comment phía dưới bài viết để được Thầy Vũ giải đáp cụ thể nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 34"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.