Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 35

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 mỗi ngày cùng thầy Nguyễn Minh Vũ

Hôm nay Luyện thi HSK online sẽ tiếp tục gửi tới các bạn bài Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 35 , đây là phần nội dung bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ trên website chính thức của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster.

Nếu các bạn có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6 chắc chắn đậu thì các bạn phải có một lộ trình ôn thi hiệu quả và chính xác.Vì thế các bạn hãy truy cập vào kênh Luyện thi HSK online,các bạn sẽ được Thầy Vũ tư vấn những phương pháp ôn thi hết sức hiệu quả cùng với đó là rất nhiều bài giảng,đề thi giúp các bạn ôn luyện thật tốt

Chuyên mục Từ vựng HSK 2  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Bài giảng học từ vựng tiếng Trung HSK 2 online

Trước khi vào bài mới, các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới đây nhé.

Luyện thi HSK online từ vựng HSK 2 bài 34

Tiếp theo là 150 từ vựng HSK cấp 1 các bạn cần phải nắm thật chắc nhé.

Bảng từ vựng HSK cấp 2

Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 35 TiengTrungHSK ChineMaster

他通常以姓称呼别人。
Tā tōngcháng yǐ xìng chēnghu biérén.
Anh ấy thường gọi người khác theo họ.

称赞 chēngzàn
(v) khen ngợi

你值得为此受到称赞。
Nǐ zhídé wèi cǐ shòudào chēngzàn.
Bạn đáng được khen ngợi vì việc này.

全球的教授都称赞他突破性的成果。
Quánqiú de jiàoshòu dōu chēngzàn tā túpò xìng de chéngguǒ.
Các giáo sư trên thế giới đều khen ngợi thành quả mang tính đột phá của anh ấy.

乘 chéng
(v) đi ( bằng phương tiện gì)

他乘特快列车回家。
Tā chéng tèkuài lièchē huí jiā.
Anh ấy đi tàu cao tốc về nhà.

5乘5等于25。
5 chéng 5 děngyú 25.
5 nhân 5 bằng 25.

乘坐 chéngzuò
(v) đi lại ( bằng phương tiện gì)

他每天乘坐公共汽车上下班。
Tā měitiān chéngzuò gōnggòng qìchē shàng xiàbān.
Hằng ngày anh ấy đi làm bằng xe buýt.

他乘坐的是直达特快的客车,不会晚点。
Tā chéngzuò de shì zhídá tèkuài de kèchē, bù huì wǎndiǎn.
Anh ấy đi xe khách chạy trên đường cao tốc, chắc không muộn đâu.

承担 chéngdān
(v) gánh, chịu

他承担了这项繁重任务。
Tā chéngdānle zhè xiàng fánzhòng rènwù.
Anh ấy chịu trách nhiệm gánh vác nhiệm vụ nặng nề này.

你应当负责承担发生的一切额外费用。
Nǐ yīngdāng fùzé chéngdān fāshēng de yīqiè éwài fèiyòng.
Bạn nên chịu mọi chi phí phát sinh ngoài dự tính này.

Trên đây là toàn bộ nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi,nhớ đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé. Hẹn gặp lại các bạn vào những bài học tiếp theo nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 35"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.