Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 3

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Tiếng Trung ChineMaster

 Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 3 là phần bài giảng nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 bao gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn và chia sẻ trên kênh Luyện thi HSK online hằng ngày

Mỗi ngày kênh Luyện thi HSK online đều sẽ cập nhật những bài giảng bổ ích và quan trọng để gửi đến tất cả các bạn có nhu cầu và nguyện vọng muốn thi chứng chỉ HSK từ HSK 3 đến HSK 6. Các bài giảng đều do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ cùng những giảng viên,thạc sĩ,tiến sĩ có trình độ cao cũng như có kinh nghiệm giảng dạy lâu năm trong bộ môn tiếng Trung Quốc cùng biên soạn và đăng tải trên kênh học trực tuyến của Trung tâm.

Các bạn hãy xem lại bài hôm qua tại link sau nhé

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 2

Các bạn cần phải nắm vững 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 tại link sau nhé.

Bảng 300 từ vựng HSK  cấp 2

Tiếp theo là chuyên mục Từ vựng HSK 2  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Phương pháp học từ vựng HSK cấp 2 online nhanh nhất

Dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn hãy chú ý theo dõi nhé.

Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 3 TiengTrungHSK ChineMaster.

B

把握băwò
(v) nắm bắt, nắm

机不可失,失不再来,所以一定要把握时机。
Jī bùkě shī, shī bù zàilái, suǒyǐ yīdìng yào bǎwò shíjī.
Thời cơ không thể bỏ lỡ, đã mất đi sẽ không có lại được, vì vậy nhất định phải nắm bắt mọi cơ hội.
(v) sự chắc chắn, sự tự tin

我对自己的未来毫无把握。
Wǒ duì zìjǐ de wèilái háo wú bǎwò.
Tôi không tự tin về tương lai của bản thân.

摆băi
(v) xếp đặt, đặt, bày, bày biện, bố trí

她将她的东西摆卖了卧室。
Tā jiāng tā de dōngxī bǎi màile wòshì.
Cô ấy bày hết đồ đạc đầy ra phòng ngủ

教育应该是每个政府摆在最优先位置的项目。
Jiàoyù yīnggāi shì měi gè zhèngfǔ bǎi zài zuì yōuxiān wèizhì de xiàngmù.
Gi áo dục nên được chính phủ mỗi quốc gia đặt lên hàng đầu.
(v) nói, trò chuyện, trình bày

大家都是意见摆出来。
Dàjiā dōu shì yìjiàn bǎi chūlái.
Mọi người trình bày ý kiến của mình đi.
(v) vẫy, dao động, lắc lư, xua

他向我直摆手。
Tā xiàng wǒ zhí bǎishǒu.
Anh ấy cứ vẫy tay với tôi mãi.

班主任bānzhǔrèn
(n) chủ nhiệm, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên phụ trách

班主任让我当班长。
Bānzhǔrèn ràng wǒ dāng bānzhǎng.
Giáo viên chủ nhiệm giao cho tôi vị trí lớp trưởng.

Trên đây là toàn bộ nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi,nhớ đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé. Hẹn gặp lại các bạn vào những bài học tiếp theo nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 3"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.