Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Thầy Vũ
Xin chào các bạn,hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 1 ,đây là phần bài học được trích nguồn từ trong bộ chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản được cập nhật hằng ngày trên website trực tuyến tiengtrunghsk.net
Các bạn nhớ theo dõi kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày để được hướng dẫn cụ thể và chi tiết phương pháp ôn thi lấy bằng HSK các cấp từ HSK 3 đến HSK 6,thầy Vũ cùng rất nhiều những giảng viên,thạc sĩ có kinh nghiệm lâu năm trong việc giảng dạy cũng như ôn thi tiếng Trung chia sẻ kinh nghiệm và hướng dẫn lộ trình ôn thi hợp lý nhé.
Sau đây là chuyên mục Từ vựng HSK 2 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Danh mục tổng hợp từ vựng HSK 2 online
Các bạn cần phải học thật kĩ 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 tại link dưới đây nha.
300 từ vựng tiếng Trung HSK cấp 2
Trước khi bắt đầu bài mới,các bạn hãy xem chi tiết bài học hôm qua tại
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 1
Còn bây giờ hãy cùng nhau bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé.
Bài luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 2 Tiếng Trung Thầy Vũ
爱心àixīn
(n) lòng yêu thương
让我们把爱心播洒到世界的各个角落。
Ràng wǒmen bǎ àixīn bō sǎ dào shìjiè de gège jiǎoluò.
Chúng ta hãy để cho tình yêu thương lan tỏa đến khắp mọi nơi trên thế giới.
最强烈的感情是你默默的爱心。
Zuì qiángliè de gǎnqíng shì nǐ mòmò de àixīn.
Tình cảm sâu sắc nhất chính là tình yêu thương âm thầm của bạn.
安慰ānwèi
(v) an ủi, xoa dịu, dỗ dành
我在试着安慰他关于损失的事。
Wǒ zài shìzhe ānwèi tā guānyú sǔnshī de shì.
Tôi đang thử an ủi anh ấy về những mất mát vừa qua.
(adj) thoải mái, dễ chịu, an nhàn
听了你讲的话,我心里很安慰。
Tīngle nǐ jiǎng dehuà, wǒ xīnlǐ hěn ānwèi.
Nghe xong những lời của bạn, tôi cảm thấy tâm hồn như được xoa dịu.
安装ānzhuāng
(v) lắp đặt, lắp ráp, cài đặt
这个窃听器被安装在电视机的后面。
Zhège qiètīng qì bèi ānzhuāng zài diànshì jī de hòumiàn.
Máy nghe trộm này được lắp đằng sau TV.
这个程序安装不正确,所以用不了。
Zhège chéngxù ānzhuāng bù zhèngquè, suǒyǐ yòng bùliǎo.
Quá trình lắp ráp không chính xác, nên không sử dụng được.
岸àn
(n)bờ
船被冲上了岸。
Chuán bèi chōng shàngle àn
Thuyền bị đâm vào bờ
消息出来几个小时后,电子邮件就开始向大西洋对岸飞去。
Xiāoxī chūlái jǐ gè xiǎoshí hòu, diànzǐ yóujiàn jiù kāishǐ xiàng dàxīyáng duì’àn fēi qù.
Tin tức mới ra sau vài tiếng đồng hồ, mail đã bắt đầu truyền qua các châu lục phía bờ Đại Tây Dương rồi
Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ nhé. Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,cảm ơn các bạn đã chú ý theo dõi. Nếu các bạn có bất cứ thắc mắc gì về bài giảng ngày hôm nay thì hãy để lại comment phía dưới bài viết để được Thầy Vũ giải đáp cụ thể nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 2"