Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 cấp tốc
Hôm nay mình sẽ gửi đến tất cả các bạn nội dung bài học mới mang tên Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 1 ,đây là phần bài giảng nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản được Thầy Vũ soạn và chia sẻ mỗi ngày trên kênh Luyện thi HSK online
Nội dung của bài luyện thi HSK cấp 2 sẽ có những bài giảng với vốn từ vựng nâng cao hơn so với HSK cấp 1 để cho các bạn củng cố thêm nguồn kiến thức mới phong phú hơn phục vụ cho việc học tiếng Trung cũng như luyện thi HSK các cấp từ HSK 3 đến HSK 6. Tất cả các bài giảng đều do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn và chia sẻ trên kênh học trực tuyến của Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster
Các bạn cần phải nắm vững 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 tại link sau nhé.
Bảng 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2
Tiếp theo là chuyên mục Từ vựng HSK 2 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Cách học từ vựng HSK cấp 2 online hiệu quả
Bài học cuối cùng của chuyên đề hướng dẫn tự học từ vựng tiếng Trung HSK 1 bài 263 các bạn xem chi tiết tại link bên dưới.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 Bài 263
Còn dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn hãy chú ý theo dõi nhé.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 1 TiengTrungHSK ChineMaster
A
唉
Āi ( interj) biểu thị sự đồng ý/ than phiền
唉,我们高估了他的办事能力!
Āi, wǒmen gāo gūle tā de bànshì nénglì!
Trời, chúng ta đã đánh giá quá cao năng lực làm việc của anh ta rồi!
Ài (interj) biểu thị sự thương cảm hoặc ái ngại
唉,病了几天,把工作都耽误了。
Āi, bìngle jǐ tiān, bǎ gōngzuò dōu dānwùle.
Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện
爱护Àihù
(v) bảo vệ, yêu quý, quý trọng
像爱护自己的名声一样爱护公司的声誉。
Xiàng àihù zìjǐ de míngshēng yīyàng àihù gōngsī de shēngyù.
Hãy giữ gìn danh tiếng của công ty như yêu quý danh tiếng của chính mình
他利用许多机会来表示他感激我对他的爱护。
Tā lìyòng xǔduō jīhuì lái biǎoshì tā gǎnjī wǒ duì tā de àihù.
Anh ấy tận dụng mọi cơ hội để thể hiện tấm lòng cảm kích đối với sự ưu ái mà tôi đã dành cho anh ấy.
爱惜àixī
(v) yêu quý, quý trọng, trân trọng
他明白了所有的生物都爱惜自己的生命。
Tā míngbáile suǒyǒu de shēngwù dōu àixī zìjǐ de shēngmìng
Anh ấy hiểu rằng vạn vật đều quý trọng sinh mệnh của chính chúng.
他过去毫不爱惜他的家庭荣誉,现在却极其爱惜。
Tā guòqù háo bù àixī tā de jiātíng róngyù, xiànzài què jíqí àixī.
Trước kia anh ấy chẳng chút bận tâm đến gia đình hay danh dự, bây giờ lại vô cùng quý trọng.
Bài học hôm nay đến đây là hết,các bạn hãy nhớ lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online thật vui vẻ,hẹn gặp lại các bạn ở những bài học tiếp theo nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 1"