Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 4

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 mồi ngày cùng Thầy Vũ

 Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 4 là phần bài giảng nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.

Nếu các bạn có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6 chắc chắn đậu thì các bạn phải có một lộ trình ôn thi hiệu quả và chính xác.Vì thế các bạn hãy truy cập vào kênh Luyện thi HSK online,các bạn sẽ được Thầy Vũ tư vấn những phương pháp ôn thi hết sức hiệu quả cùng với đó là rất nhiều bài giảng,đề thi giúp các bạn ôn luyện thật tốt

Các bạn cần phải nắm vững 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 tại link sau nhé.

Bảng 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2

Chuyên mục Từ vựng HSK 2  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Cách học từ vựng HSK cấp 2 online hiệu quả

Trước khi bắt đầu bài mới,các bạn hãy xem chi tiết bài học hôm qua tại link sau nha các bạn

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 3

Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 4 Tiếng Trung ChineMaster

如何建立班主任的威信?
Rúhé jiànlì bānzhǔrèn de wēixìn?
Làm thế nào để có được sự tin tưởng của giáo viên chủ nhiệm?

办理bànlĭ
(v) làm (thủ tục), giải quyết

他去办理美国入境签证。
Tā qù bànlǐ Měi Guó rùjìng qiānzhèng.
Anh ấy đi làm visa đi Mỹ.

这些事情你可以斟酌办理。
Zhèxiē shìqíng nǐ kěyǐ zhēnzhuó bànlǐ.
Những chuyện này anh có thể cân nhắc mà giải quyết.

棒bàng
(v) cây gậy

他能站起来走路了,所以这根拐棒他用不着了。
Tā néng zhàn qǐlái zǒulùle, suǒyǐ zhè gēn guǎi bàng tā yòng bùzháole.
Anh ấy có thể đứng dậy đi được rồi, thế nên không cần đến cây gậy này nữa.

(adj) giỏi, tốt
他们的表演非常有活力。歌唱效果很棒。
Tāmen de biǎoyǎn fēicháng yǒu huólì. Gēchàng xiàoguǒ hěn bàng.
Phần biểu diễn của họ rất hấp dẫn sinh động, phần hát cũng rất tốt.

傍晚bàngwăn
(n) chạng vạng, sẩm tối, hoàng hôn ( thường dùng trong văn viết)

傍晚的云霄绚丽多彩。
Bàngwǎn de yúnxiāo xuànlì duōcǎi.
Những đám mây hoàng hôn trở nên rực rỡ đầy màu sắc.

我们都于傍晚前在大厅集合。
Wǒmen dōu yú bàng wǎn qián zài dàtīng jíhé.
Chúng ta sẽ tập hợp ở phòng khách lúc chập tối.

包裹

bāoguŏ

Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Nếu có bất cứ thắc mắc gi về bài giảng các bạn hãy để lại bình luận ở dưới bài viết để được Thầy Vũ giải đáp nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 4"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.