Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 29

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Đề luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 hay nhất cùng Thầy Vũ

 Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 29 là phần bài giảng nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày.

Kênh luyện thi HSK online hằng ngày đều sẽ liên tục gửi đến các bạn rất nhiều bài giảng bổ ích giúp các bạn có một khối lượng kiến thức cần thiết để ôn thi HSK đạt hiệu quả. Các bạn nhớ chú ý theo dõi và lưu về học nhé.

Tiếp theo là chuyên mục Từ vựng HSK 2  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Chuyên mục tổng hợp các bài giảng từ vựng HSK 2 ChineMaster

Các bạn cần phải nắm vững 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 tại link dưới đây nhé.

300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 online

Trước khi bắt đầu bài mới,các bạn hãy xem chi tiết bài học hôm qua tại link sau nha các bạn

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 28

Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay

Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 29 Tiếng Trung ChineMaster

Bùtóng xìngbié zhī jiān dàiyù de chābié yǒu jiǎn xiǎo de qūshì.
Sự phân biệt đối xử giới tính có xu hướng giảm.

语言差别加深了隐藏于民族差别之中的交往障碍。
Yǔyán chābié jiāshēnle yǐncáng yú mínzú chābié zhī zhōng de jiāowǎng zhàng’ài.
Những khác biệt ngôn ngữ đã làm tăng thêm trở ngại giao tiếp vốn đã tồn tại giữa các dân tộc.

叉子chāzi
(n) cái nĩa, cái xiên

他得爬过一堆装满西红柿的箱子,才能够得着那把叉子。
Tā dé páguò yī duī zhuāng mǎn xīhóngshì de xiāngzi, cái nénggòu dézháo nà bǎ chāzi.
Anh ấy phải leo qua một đống thùng đựng cà chua,mới có thể lấy được cái nĩa đó.

叉子通常放在盘子的左边。
Chā zǐ tōngcháng fàng zài pánzi de zuǒbiān.
Nĩa thường được đặt ở bên trái đĩa ăn.

拆chāi
(v) mở ra, dỡ ra, bóc, tháo, gỡ ra

我只想买这条茶具中的被子,但是他们不拆零销售。
Wǒ zhǐ xiǎng mǎi zhè tiáo chájù zhōng de bèizi, dànshì tāmen bù chāilíng xiāoshòu.
Tôi chỉ muốn mua cái cốc trong bộ ấm trà này nhưng họ không mở ra bán lẻ được.

(v) phá, dỡ bỏ, đập bỏ, triệt phá

这个变压器已经烧毁了,早该拆换一个新的了。
Zhège biànyāqì yǐjīng shāohuǐle, zǎo gāi chāi huàn yīgè xīn dele.
Máy biến áp này đã cháy rồi, nên sớm tháo ra thay cái mới thôi.

Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Cảm ơn các bạn đã luôn tin tưởng và đồng hành cùng tiếng Trung online của Thầy Vũ.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 29"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.