Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 30

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Khóa luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 cấp tốc

 Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 30 là phần bài giảng nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.

Những bạn có nhu cầu luyện thi HSK để thi lấy chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6 thì hãy đến với chúng tôi,đến với trung tâm tiếng Trung Chinemaster. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sẽ mang đến cho các bạn một lộ trình ôn luyện thật hợp lý để các bạn đạt được kết quả tốt trong kì thi HSK của mình.

Để củng cố thêm kiến thức thì các bạn cần phải nắm vững 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 tại link dưới đây nhé.

Từ vựng tiếng Trung HSK 2

Các bạn hãy xem chi tiết bài học hôm qua tại link sau nha các bạn

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 29

Chuyên mục Từ vựng HSK 2  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Danh mục từ vựng HSK 2

Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ chú ý theo dõi.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 30 Tiếng Trung ChineMaster

产品chănpĭn
(n) sản phẩm

该产品会面向幼儿销售。
Gāi chǎnpǐn huì miànxiàng yòu’ér xiāoshòu.
Sản phẩm này sẽ được bán cho đối tượng trẻ em.

顾客喜欢物美价廉的产品。
Gùkè xǐhuān wùměi jià lián de chǎnpǐn.
Khách hàng thích những sản phẩm rẻ mà có chất lượng tốt.

产生chănshēng
(v) nảy sinh, sản xuất, xuất hiện, tạo ra

在中华民族的几千年的历史中,产生了很多的民族英雄和革命领袖。
Zài zhōnghuá mínzú de jǐ qiān nián de lìshǐ zhōng, chǎnshēngle hěnduō de mínzú yīngxióng hé gémìng lǐngxiù.
Lịch sử mấy ngàn năm của dân tộc Trung Hoa đã sản sinh ra rất nhiều vị lãnh tụ cách mạng và anh hùng dân tộc.

他的小说在读者中产生了很大反响。
Tā de xiǎoshuō zài dúzhě zhōng chǎnshēngle hěn dà fǎnxiǎng.
Tiểu thuyết của anh ấy đã tạo ra được sức ảnh hưởng lớn đối với bạn đọc.

长途chángtú
(adj) đường dài

我们开始了周游十国的长途旅行。
Wǒmen kāishǐle zhōuyóu shí guó de chángtú lǚxíng.
Chúng tôi đã bắt đầu chuyến du lịch đường dài qua 10 quốc gia rồi.

我要往加拿大打一个长途电话。
Wǒ yào wǎng jiānádà dǎ yīgè chángtú diànhuà.
Tôi muốn gọi điện thoại đường dài đi Ca-na-đa.

常识chángshí
(n) thường thức( hiểu biết thông thường)

她将想象力与常识联系起来。
Tā jiāng xiǎng xiàng lì yǔ cháng shì lián xì qǐlái.

Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé,nếu có bất cứ thắc mắc nào về bài giảng hãy để lai bình luận ở phía dưới bài giảng để được Thầy Vũ giải đáp chi tiết nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 30"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.