Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 nhanh nhất
Hôm nay mình sẽ gửi cho tất cả các bạn bài thi Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 28 là phần bài giảng nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Các bạn có nhu cầu luyện thi HSK để thi lấy chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6 thì hãy đến với chúng tôi,đến với trung tâm tiếng Trung Chinemaster. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sẽ mang đến cho các bạn một lộ trình ôn luyện thật hợp lý để các bạn đạt được kết quả tốt trong kì thi HSK của mình.
Các bạn cần phải nắm vững 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 tại link dưới đây nhé.
Trước khi bắt đầu bài mới,các bạn hãy xem chi tiết bài học hôm qua tại link sau nha các bạn
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 27
Chuyên mục Từ vựng HSK 2 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ nhé.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 28 Tiếng Trung ChineMaster
测验cèyàn
(v) kiểm nghiệm, đo lường, thăm dò ( bằng thiết bị hoặc phương pháp nào đó)
学生们必须在测验前把书背熟。
Xuéshēngmen bìxū zài cèyàn qián bǎ shūbèi shú.
Học sinh phải học thuộc kiến thức trong sách trước khi làm bài kiểm tra.
(n) bài kiểm tra, trắc nghiệm, sát hạch
这样一个测验几乎足以会毁掉他的论文。
Zhèyàng yīgè cèyàn jīhū zúyǐ huì huǐ diào tā dì lùnwén.
Cách kiểm tra này gần như hoàn toàn có thể hủy đi bài luận văn của anh ta.
曾经céngjīng
(adv) đã từng, từng
他曾经耍过手段,但失败了。
Tā céngjīng shuǎguò shǒuduàn, dàn shībàile.
Anh ấy từng thử qua nhiều thủ đoạn, nhưng đã thất bại cả rồi.
我曾经向老板建议过这个问题。
Wǒ céngjīng xiàng lǎobǎn jiànyìguò zhège wèntí.
Tôi từng kiến nghị với thầy về vấn đề này.
插chā
(v) thêm vào, nhúng, cắm, chen, chen vào, xen vào, cài vào
他开始插手公司事务。
Tā kāishǐ chāshǒu gōngsī shìwù.
Anh ấy mới bắt đầu tham gia vào công việc của công ty.
我一句话也插不进去。
Wǒ yījù huà yě chā bù jìnqù.
Một câu tôi cùng không chen vào được.
差别chābié
(n) sự khác biệt, sai lệch, chênh lệch, sai khác
不同性别之间待遇的差别有减小的趋势。
Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 28"