Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 27

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 nhanh nhất

 Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 27 là phần bài giảng nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.

Nếu các bạn muốn luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK 3 đến HSK 6 đảm bảo thi đậu cần có công thức luyện thi HSK chuẩn và chính xác. Hay còn gọi là lộ trình luyện thi HSK online từ A đến Z, các bạn xem chi tiết toàn bộ bí kíp ôn thi HSK đảm bảo thi đậu 100% tại trang chủ Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK online Thầy Vũ nhé.

Chuyên mục Từ vựng HSK 2  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Danh mục từ vựng HSK 2

Các bạn cần phải nắm vững 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 tại link dưới đây nhé.

300 từ vựng tiếng Trung HSK 2

Trước khi bắt đầu bài mới,các bạn hãy xem chi tiết bài học hôm qua tại link sau nha các bạn

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 26

Hãy cùng nhau bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 27 Tiếng Trung ChineMaster

学生们在操场上迅速拍好队。
Xuéshēngmen zài cāochǎng shàng xùnsù pāi hǎo duì.
Học sinh nhanh chóng xếp hàng trên sân tập.

孩子们在操场上围成一圈站着。
Háizimen zài cāochǎng shàng wéi chéng yī quān zhànzhe.
Bọn trẻ đứng vây thành một vòng tròn trên sân tập.

操心cāoxīn
(v) bận tậm, nhọc lòng, lo nghĩ , lao tâm khổ trí, bận tâm lo nghĩ, lo lắng

他无法再为他的其他问题操心了。
Tā wúfǎ zài wèi tā de qítā wèntí cāoxīnle.
Anh ấy không còn tâm trí lo lắng cho những chuyện khác.

我日夜为此事操心。
Wǒ rìyè wèi cǐ shì cāoxīn.
Tôi ngày đêm lo nghĩ về chuyện đó.

册cè
(n) sổ, tập, luyện

应该尽可能快地除掉薪水册中的闲杂人员。
Yīnggāi jìn kěnéng kuài dì chú diào xīnshuǐ cè zhōng de xiánzá rényuán.
Nên nhanh chóng loại bỏ những nhân viên nhàn rỗi không quan trọng trong sổ phát lương.

首印6000册已全部售空。
Shǒu yìn 6000 cè yǐ quánbù shòu kōng.
6000 quyền in lượt đầu đã hết sạch.

厕所cèsuŏ
(n) nhà vệ sinh, toa- lét

学习的共同厕所发出一股恶臭。
Xuéxí de gòngtóng cèsuǒ fāchū yī gǔ èchòu.
Nhà vệ sinh chung của trường tỏa ra mùi thối.

她在航游途中病了,几乎整个行程在不停地上厕所。
Tā zài háng yóu túzhōng bìngle, jīhū zhěnggè xíngchéng zài bù tíng dìshàng cèsuǒ.
Cô ấy bị bệnh trên đường đi du lịch, cả quãng đường đi gần như lúc nào cũng ở trong nhà vệ sinh.

Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi. Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ nhé. Xin chào tạm biệt và hẹn gặp lại các bạn ở những bài học tiếp theo nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 27"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.