Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 ChineMaster
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 26 là phần bài giảng nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng trên website tiengtrungnet.com
Bạn nào có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6 chắc chắn đậu thì cần phải có một lộ trình ôn thi hiệu quả và chính xác,vậy thì các bạn hãy truy cập vào kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày để được Thầy Vũ hướng dẫn các bạn phương pháp ôn thi cụ thể và hiệu quả nhé.
Chuyên mục Từ vựng HSK 2 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Tổng hợp từ vựng HSK 2 ChineMaster
Các bạn cần phải nắm vững 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 tại link dưới đây nhé.
Trước khi bắt đầu bài mới,các bạn hãy xem chi tiết bài học hôm qua tại link sau nha các bạn
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 25
Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 26 Tiếng Trung ChineMaster
餐厅cāntīng
(n) phòng ăn, nhà ăn, hiệu ăn
今天自助餐厅里有很多人。
Jīntiān zìzhù cāntīng li yǒu hěnduō rén.
Hôm nay có rất nhiềungười trong quán ăn buffet.
他们正在餐厅里拼命地吃。
Tāmen zhèngzài cāntīng lǐ pīnmìng de chī.
Họ đang cố gắng ăn hết sức trong nhà ăn kia.
残疾cánjí
(n) tàn tật, thương tật, khiếm khuyết, khuyết tật
这种伤害可能会造成终身残疾。
Zhè zhǒng shānghài kěnéng huì zàochéng zhōngshēn cánjí.
Thương tổn này có thể gây nên tàn phế toàn thân.
今天,全国残疾人运动会落下了帷幕。
Jīntiān, quán guó cánjí rén yùndònghuì luòxiàle wéimù.
Hôm nay, Lễ vận hội người khuyết tật toàn quốc sẽ bế mạc.
惭愧cánkuì
(adj) xấu hổ, hổ thện ( vì tự thấy mình có khuyết điểm, làm sai hoặc chưa xong nhiệm vụ nên cảm thấy bất an)
对于过去犯下的错误,他今天才猛省过来,惭愧不已。
Duìyú guòqù fàn xià de cuòwù, tā jīntiān cái měngxǐng guòlái, cánkuì bùyǐ.
Đối với những sai lầm đã phạm phải trong quá khứ, anh ấy hiện tại mới ngộ ra, hối hận vô cùng.
他自觉惭愧而改掉恶习。
Tā zìjué cánkuì ér gǎi diào èxí.
Anh ấy vì tự thấy hổ thẹn mà đã thay đổi những thói xấu.
操场cāocăng
(n) thao trường, bãi tập, sân thể thao
Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Nếu có bất cứ thắc mắc gi về bài giảng các bạn hãy để lại bình luận ở dưới bài viết để được Thầy Vũ giải đáp cụ thể và chi tiết nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 26"