
Khóa luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 cùng Thầy Vũ
Hôm nay mình sẽ gửi đến tất cả các bạn bài học Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 20 là phần bài giảng nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.
Kênh Luyện thi HSK online đều sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng bổ ích nằm trong lộ trình Luyện thi HSK nhằm giúp các bạn tự tin để thi chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 3 đến HSK 6. Các bạn nhớ chú ý theo dõi để không bỏ lỡ bất kì bài học quan trọng nào nhé và đừng quên lưu bài giảng về học nha.
Các bạn cần phải nắm vững 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 tại link dưới đây nhé.
Bảng 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2
Trước khi bắt đầu bài mới,các bạn hãy xem chi tiết bài học hôm qua tại link sau nha các bạn
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 19
Chuyên mục Từ vựng HSK 2 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Cách từ vựng HSK 2 ChineMaster
Hãy cùng nhau bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé.
Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 20 Tiếng Trung ChineMaster
你一定等得不耐烦了吧。
Nǐ yīdìng děng dé bù nàifánle ba.
Chắc bạn đợi sốt ruột rồi nhỉ.
不要紧búyàojĭn
(adj) không sao cả, không hề gì, không có gì nghiêm trọng
我们犯了错误不要紧,重要的是以后要引为鉴戒。
Wǒmen fànle cuòwù bùyàojǐn, zhòngyào de shì yǐhòu yào yǐn wéi jiànjiè.
Phạm lỗi cũng không sao, quan trọng là phải lấy đó làm kinh nghiệm cho lần sau.
这病不要紧,吃点儿药就好。
Zhè bìng bùyàojǐn, chī diǎn er yào jiù hǎo.
Bệnh này không có gì nghiêm trọng, uống chút thuốc là khỏi ngay.
补充bǔchòng
(v) bổ sung, bổ khuyết, bổ trực, thêm vào
我们的身体需要适量的补充赖氨酸。
Wǒmen de shēntǐ xūyào shìliàng de bǔchōng lài ān suān.
Cơ thể chúng ta cần bổ sung một lượng lysine phù hợp.
政府将提供补充金融救助。
Zhèngfǔ jiāng tígōng bǔchōng jīnróng jiùzhù.
Chính phủ sẽ tài trợ một lượng tài chính bổ sung.
布bù
(n) vải bố ( vật liệu dệt từ bông vải, đay…, có thể dùng để may đồ hoặc những đồ vật khác)
你用尺子量一下这块布的短长。
Nǐ yòng chǐ zǐ liàng yīxià zhè kuài bù de duǎn cháng.
Bạn dùng thước đo chiều dài mảnh vải này đi.
(v) rải ra, phân bố
铁路公路遍布全国。
Tiělù gōnglù biànbù quánguó.
Đường sắt đường lộ trải rộng trên toàn quốc.
不安bù’ān
(adj) không yên tâm, bất an, lo lắng
Bài học hôm nay đến đây là hết,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé. Đừng quên chia sẻ bài giảng cho những người có cùng đam mê tiếng Trung cùng học nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 20"