Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 21

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 cấp tốc

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 21 là phần bài giảng nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Nếu các bạn có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6, các bạn phải có một lộ trình ôn thi hiệu quả và hợp lý. Trên kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày đều sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng bổ ích cũng như được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn lộ trình ôn thi hiệu quả và chắc chắn đậu nhé.

Chuyên mục Từ vựng HSK 2  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Cách học từ vựng HSK 2

Các bạn cần phải nắm vững 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 tại link dưới đây nhé.

Từ vựng tiếng Trung HSK 2

Trước khi bắt đầu bài mới,các bạn hãy xem chi tiết bài học hôm qua tại link sau nha các bạn

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 20

Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 21 Tiếng Trung ChineMaster

他无法缓解坦克不安的心绪。
Tā wúfǎ huǎnjiě tǎnkè bù’ān dì xīnxù.
Anh ấy không cách nào cảm thấy không lo lắng cho được.
(adj) không an lòng, bứt rứt, băn khoăn ( lời khách sao, biểu thị xin lỗi hoặc cảm kích)

总给您添麻烦,真是不安。
Zǒng gěi nín tiān máfan, zhēnshi bù’ān.
Cứ làm phiền anh mãi, thực cảm thấy có lỗi.

不得了bùdéliăo
(adj) nguy, khủng khiếp, thậm tệ, ghê gớm ( tình hình nghiêm trọng)

万一出了盘子,那可不得了。
Wàn yī chūle pánzi, nà kě bùdéle.
Lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.
(adj) quá, cực kỳ, quá chừng, vô cùng

他自以为聪明得不得了。
Tā zì yǐwéi cōngmíng dé bùdéle.
Anh ấy tự cho bản thân tài giỏi quá mức rồi.

不好意思bùhăoyìsi
(adj) xấu hổ, thẹn thùng, ngại

他被大伙儿笑得不好意思了。
Tā bèi dàhuǒ er xiào dé bù hǎoyìsile.
Anh ấy bị mọi người cười trêu, cảm thấy vô cùng xấu hổ.

(adj) không nỡ, không tiện

虽然不大情愿,有不好意思回绝。
Suīrán bù dà qíngyuàn, yǒu bù hǎoyìsi huíjué.
Tuy tôi không thích lắm, nhưng lại không tiện từ chối.

不好意思,我不跟失败者约会。
Bù hǎoyìsi, wǒ bù gēn shībài zhě yuēhuì.
Xin lỗi, tôi không qua lại với kẻ thất bại.

Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,các bạn nhớ lưu bài học về học dần nhé. Các bạn đừng quên chia sẻ tài liệu hôm nay cho những bạn có cùng đam mê tiếng Trung cùng học nhé. Cảm ơn tất cả các bạn.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 21"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.