Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 cùng Thầy Vũ ChineMaster
Xin chào tất cả các bạn,hôm nay mình sẽ gửi đến tất cả các bạn bài học Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 18 là phần bài giảng nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.
Kênh Luyện thi HSK online mỗi một ngày đều sẽ liên tục cập nhật nhiều bài học hay và bổ ích hỗ trợ cho tất cả những bạn có nhu cầu luyện thi HSK. Những bạn muốn thi đậu HSK 3 đến HSK 6 sẽ được thầy Vũ tư vấn một lộ trình ôn thi rất hiệu quả và chính xác,các bạn hãy chú ý theo dõi nhé.
Các bạn cần phải nắm vững 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 tại link dưới đây nhé.
Trước khi bắt đầu bài mới,các bạn hãy xem chi tiết bài học hôm qua tại link sau nha các bạn
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 17
Chuyên mục Từ vựng HSK 2 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 18 Tiếng Trung cùng Thầy Vũ
演唱会甲等和丙等有什么分别?
Yǎnchàng huì jiǎ děng hé bǐng děng yǒu shé me fēnbié?
Hội thi ca nhạc giải nhất và giải ba có gì khác nhau?
病毒bìngdú
(n) siêu vi trùng, mầm độc, vi – rút
病毒被反病毒软件删除了。
Bìngdú bèi fǎn bìngdú ruǎnjiàn shānchúle.
Vi – rút đã bị phần mềm diệt vi – rút xóa bỏ hết rồi.
受损的原因是病毒传播大快。
Shòu sǔn de yuányīn shì bìngdú chuánbò dà kuài.
Nguyên nhân của tổn hại lần này là do vi – rút lan truyền quá nhanh.
玻璃bōlí
(n) pha- lê, thủy tinh, kính
这种玻璃极易脆裂。
Zhè zhǒng bōlí jí yì cuì liè.
Loại thủy tinh này rất dễ vỡ.
玻璃的发行源于机缘巧合。
Bōlí de fǎ xíng yuán yú jīyuán qiǎohé.
Thủy tinh được phát hiện rất tình cờ.
博物馆bówùguăn
(n) nhà bảo tàng, viện bảo tàng
这个标志指向艺术博物馆。
Zhège biāozhì zhǐxiàng yìshù bówùguǎn.
Bảng chỉ dẫn này hướng về phía bảo tàng nghệ thuật.
博物馆里陈列着许多奇珍异宝。
Bówùguǎn lǐ chénlièzhe xǔduō qí zhēn yì bǎo.
Trong viện bảo tàng trưng bày rất nhiều những bảo vật quý hiếm.
脖子bózi
(n) cổ ( bộ phận cơ thể)
昨天我的脖子被虫子咬了。
Zuótiān wǒ de bózi bèi chóngzi yǎole.
Hôm qua tôi bị côn trùng đốt vào cổ.
他站在那儿,把脖子伸出窗外。
Tā zhàn zài nà’er, bǎ bózi shēn chū chuāngwài.
Anh ấy đứng đó, hướng cổ ra phía ngoài cửa sổ.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 18"