Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 17

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 hiệu quả nhất

 Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 17 là phần bài giảng nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng trên website tiengtrunghsk.net

Hằng ngày trên kênh Luyện thi HSK online đều sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng quan trọng nằm trong lộ trình Luyện thi HSK nhằm giúp các bạn tự tin để thi chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 3 đến HSK 6. Các bạn nhớ chú ý theo dõi để không bỏ lỡ bất kì bài giảng nào nhé

Tiếp đến là chuyên mục Từ vựng HSK 2  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Học từ vựng HSK 2 ChineMaster

Các bạn cần phải nắm vững 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 tại link dưới đây nhé.

300 từ vựng tiếng Trung HSK 2

Trước khi bắt đầu bài mới,các bạn hãy xem chi tiết bài học hôm qua tại link sau nha các bạn

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 16

Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ chú ý theo dõi nhé.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 17 Tiếng Trung ChineMaster

表明biăomíng
(v) tỏ tõ, biểu lộ rõ ràng, chứng tỏ

事实向我们表明这不是真的。
Shìshí xiàng wǒmen biǎomíng zhè bùshì zhēn de.
Sự thực đã chứng tỏ với chúng ta rằng đây không phải hiện thực.

我只想公开表明我的感激。
Wǒ zhǐ xiǎng gōngkāi biǎomíng wǒ de gǎnjī.
Tôi chỉ muốn công khai biểu lộ rõ tấm lòng cảm kích của mình.

表情biăoqíng
(n) nét mặt, vẻ mặt, biểu cảm

她毫无表情地望着他。
Cô ấy nhìn anh ta với ánh mắt vô cảm.
Tā háo wú biǎoqíng de wàngzhe tā.
(v) diễn cảm, biểu cảm, diễn xuất, biểu lộ tình cảm

这样演员善于表情。
Zhèyàng yǎnyuán shànyú biǎoqíng.
Diễn viên này khéo diễn xuất.

表现biăoxiàn
(v) thể hiện, phô bày, tỏ ra

在生产竞赛中他们表现了非常热情积极的态度。
Zài shēngchǎn jìngsài zhōng tāmen biǎoxiànle fēicháng rèqíng jījí de tàidù.
Bọn họ thể hiện thái độ vô cùng nhiệt tình tích cực trong thi đua sản xuất.
(n) biểu hiện, xử sự, cách cư xử

他今天的表现真是不可思议。
Tā jīntiān de biǎoxiàn zhēnshi bùkěsīyì.
Biểu hiện của anh ấy hôm nay thật ngoài sức tưởng tượng.

丙bĭng
(n) bính ( thứ ba), C

丙组的运动员先生。
Bǐng zǔ de yùndòngyuán xiānshēng.
Vận động viên đội C xin mời lên trước.

Bài học hôm nay đến đây là hết,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé. Đừng quên chia sẻ bài giảng cho những người có cùng đam mê tiếng Trung cùng học nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 17"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.