Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 cùng Thầy Vũ ChineMaster
Xin chào tất cả các bạn,hôm nay mình sẽ gửi đến tất cả các bạn bài học Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 16 là phần bài giảng nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.
Nếu các bạn có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6, các bạn phải có một lộ trình ôn thi hiệu quả và hợp lý. Trên kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày đều sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng bổ ích cũng như được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn lộ trình ôn thi hiệu quả và chắc chắn đậu nhé.
Chuyên mục Từ vựng HSK 2 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Cách từ vựng HSK 2 ChineMaster
Các bạn cần phải nắm vững 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 tại link dưới đây nhé.
Trước khi bắt đầu bài mới,các bạn hãy xem chi tiết bài học hôm qua tại link sau nha các bạn
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 15
Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 16 Tiếng Trung ChineMaster
标志biāozhì
(n) ký hiệu, cột mốc
五四运动是旧民主主义革命到新民主主义革命时期的标志。
Wǔsì yùndòng shì jiù mínzhǔ zhǔyì gémìng dào xīn mínzhǔ zhǔyì gémìng shíqí de biāozhì.
Phong trào Ngũ Tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang sách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
(v) đánh dấu, cắm mốc, chứng tỏ
一九四九年十月一日中华人民共和国的成立,标志了新民主主义革命阶段的基本结束和社会主义革命阶段的开始。
Yījiǔsìjiǔ nián shí yuè yī rì zhōnghuá rénmín gònghéguó de chénglì, biāozhìle xīn mínzhǔ zhǔyì gémìng jiēduàn de jīběn jiéshù hé shèhuì zhǔyì gémìng jiēduàn de kāishǐ.
Ngày tháng lập nước Cộng hòa nhân dân Trung hoa 1 tháng 10 năm 1949 đánh dấu kết thuc cơ bản giai đoạn cách mạng dân chủ chủ nghĩa mới và mở đầu giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa.
表面biăomiàn
(n) mặt ngoài, phía ngoài, bên ngoài, mẽ ngoài, ngoài mặt
他表明答应,骨子里却另有打算。
Tā biǎomíng dāyìng, gǔzi lǐ què lìng yǒu dǎsuàn.
Anh ấy bề ngoài đồng ý, bên trong lòng lại có ý đồ khác.
(n) bề ngoài ( phần không phải là bản chất, hoặc chỉ là hiện tượng bên ngoài của sự vật)
你不能只看事情的表面。
Nǐ bù néng zhǐ kàn shì qíng de biǎo miàn.
Anh không thể chỉ nhìn bề ngoài của sự việc.
Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 16"