Cách luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 cấp tốc
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 100 là phần nội dung bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng tải mỗi ngày trên kênh Luyện thi HSK online. Các bạn nhớ chú ý đón xem nha.
Những bạn nào muốn luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK 3 đến HSK 6 đảm bảo thi đậu cần có công thức luyện thi HSK chuẩn và chính xác. Hay còn gọi là lộ trình luyện thi HSK online từ A đến Z, các bạn xem chi tiết toàn bộ bí kíp ôn thi HSK đảm bảo thi đậu 100% tại trang chủ Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK online Thầy Vũ nhé. Tất cả các bài giảng ở đây đều được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ cùng rất nhiều giảng viên có trình độ tiếng Trung rất cao cùng biên soạn.
Sau đây là chuyên mục Từ vựng HSK 2 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Chuyên mục từ vựng HSK 2 online cùng thầy Vũ
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới đây nhé.
Luyện thi HSK online từ vựng HSK 2 Bài 99
Còn đây là nội dung chi tiết của chuyên đề 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 các bạn cần phải nắm vững nhé
Chuyên đề từ vựng tiếng Trung HSK 2
Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé,các bạn nhớ lưu về học dần nha.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 100 Thầy Vũ ChineMaster
Mùqián èryǎnghuàtàn de páifàng liàng díquè suízhe gōngyè fāzhǎn ér rìyì shàngshēng.
Hiện nay lượng chất thải khí CO2 thật sự đang ngày càng tăng lên cùng với sự phát triển của công nghiệp.
那个家伙因为参与工业间谍活动,所以今天刚被投入了监狱。
Nàgè jiāhuo yīnwèi cānyù gōngyè jiàndié huódòng, suǒyǐ jīntiān gāng bèi tóurùle jiānyù.
Hôm nay thằng đó bị vừa bắt vào tù vì tham gia vào hoạt động gián điệp công nghiệp.
功夫gōngfū
(n) bản lĩnh, trình độ/ thời gian/ võ thuật kungfu
如果你自己没有天资就必须多下功夫才能赶上别人。
Rúguǒ nǐ zìjǐ méiyǒu tiānzī jiù bìxū duō xià gōngfū cáinéng gǎn shàng biérén.
Nếu bạn không có tư chất thì phải cố gắng hơn mới có thể đuổi kịp người khác.
所谓天才,只不过是把别人喝咖啡的工夫都用在工作上了。
Suǒwèi tiāncái, zhǐ bùguò shì bǎ biérén hē kāfēi de gōngfū dōu yòng zài gōngzuò shàngle.
Thiên tài chẳng qua là những người dùng thời gian người khác dùng để uống cà phê để làm việc mà thôi.
中国功夫举世无双,是独特的物质文化遗产之一。
Zhōng Guó gōngfū jǔshì wúshuāng, shì dútè de wùzhí wénhuà yíchǎn zhī yī.
Kungfu của Trung Quốc nổi tiếng có một không hai trên thế giới, là một trong những di sản văn hóa vật thể độc đáo.
功能gōngnéng
(n) chức năng, công dụng
有了那个功能齐全的手机,我也用不着买新电脑了。
Yǒule nàgè gōngnéng qíquán de shǒujī, wǒ yě yòng bùzháo mǎi xīn diànnǎole.
Có chiếc điện thoại với đầy đủ tính năng đó thì tôi cũng không cần phải mua máy tính mới nữa.
反语的使用具有讽刺功能、礼貌功能和幽默功能。
Fǎnyǔ de shǐyòng jùyǒu fèngcì gōngnéng, lǐmào gōngnéng hé yōumò gōngnéng.
Sử dụng nói ngược có chức năng châm biếm, lễ phép và hài hước.
贡献gòngxiàn
(v) cống hiến
(n) sự cống hiến
它纯粹的自营活动贡献了总收入的大约10%。
Tā chúncuì de zì yíng huódòng gòngxiànle zǒng shōurù de dàyuē 10%.
Tính riêng hoạt động kinh doanh độc quyền của nó đã đóng góp khoảng 10% cho tổng thu nhập.
这家港资企业为我们城市的经济发展作出了巨大的贡献。
Zhè jiā gǎng zī qǐyè wèi wǒmen chéngshì de jīngjì fāzhǎn zuòchūle jùdà de gòngxiàn.
Doanh nghiệp có vốn đầu tư Hồng Kông này đã có đóng góp to lớn cho sự phát triển kinh tế của thành phố chúng ta.
沟通gōutōng
(v) khơi thông, giao lưu
我需要在今天内与他沟通有关计划最终版本的事情。
Wèile zēngjìn fùmǔ hé hái zǐ zhī jiān de gǎnqíng, fùmǔ yīnggāi jīngcháng yǔ háizi gōutōng.
Trong ngày hôm nay tôi phải trao đổi với anh ấy về việc liên quan đến bản thiết kế cuối cùng.
为了增进父母和孩子之间的感情,父母应该经常与孩子沟通。
Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi. Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ nhé. Xin chào tạm biệt và hẹn gặp lại các bạn ở những bài học tiếp theo nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 100"