Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 cùng Thầy Vũ
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 99 , đây là phần bài học tiếp theo được trích từ trong bộ chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Luyện thi HSK online.
Mỗi ngày kênh Luyện thi HSK online đều sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng bổ ích nằm trong lộ trình Luyện thi HSK nhằm giúp các bạn tự tin để thi chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 3 đến HSK 6. Các bạn nhớ chú ý theo dõi để không bỏ lỡ bất kì bài học nào nhé.
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới đây nhé.
Luyện thi HSK online từ vựng HSK 2 Bài 98
Còn đây là nội dung chi tiết của chuyên đề 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 các bạn cần phải nắm vững nhé
Sau đây là chuyên mục Từ vựng HSK 2 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Chuyên mục từ vựng HSK 2 online
Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé,các bạn nhớ lưu về học dần nha.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 99 Thầy Vũ ChineMaster
Bā Lín dǎo zìcóng gōngyuán qián 2000 nián qǐ jiùshì ālābó bàndǎo hé yìndù zhī jiān de màoyì zhōngxīn.
Bahrain từ năm 200 trước Công nguyên đã là trung tâm thương mại nằm giữa bán đảo Ả Rập và Ấn Độ.
中国近代期从公园13世纪到公园20世纪,即元、明、清时期。
Zhōng Guó jìndài qī cóng gōngyuán 13 shìjì dào gōngyuán 20 shìjì, jí yuán, míng, qīng shíqī.
Thời cận đại của Trung Quốc kéo dài từ thế kỷ 13 đến thế kỷ 20 sau Công nguyên, đó là thời nhà Nguyên, nhà Minh và nhà Thanh.
公主gōngzhǔ
(n) công chúa
白雪公主伸手接过苹果,咬了一口就马上倒在地上,昏死过去了。
Báixuě gōngzhǔ shēnshǒu jiēguò píngguǒ, yǎole yīkǒu jiù mǎshàng dào zài dìshàng, hūn sǐ guòqùle.
Công chúa Bạch Tuyết đưa tay nhận lấy quả táo, cắn một miếng liền ngã quay ra đất và chết lịm đi.
公主被关在承包里那座最高的塔楼上,等待着王子来救她。
Gōngzhǔ bèi guān zài chéngbāo lǐ nà zuò zuìgāo de tǎlóu shàng, děngdàizhuó wángzǐ lái jiù tā.
Công chúa bị nhốt ở tòa tháp cao nhất trong lâu đài, nàng chờ đợi hoàng tử sẽ đến cứu nàng.
工厂gōngchǎng
(n) công xưởng, nhà máy
这家工厂由于经营不善,不久以前已经关门了。
Zhè jiā gōngchǎng yóuyú jīngyíng bùshàn, bùjiǔ yǐqián yǐjīng guānménle.
Nhà máy này không lâu trước đã đóng cửa vì kinh doanh không tốt.
他们的建筑公司把一座上世纪50年代的废气哦工厂改成了美术馆。
Tāmen de jiànzhú gōngsī bǎ yīzuò shàng shìjì 50 niándài de fèiqì ó gōngchǎng gǎi chéngle měishù guǎn.
Công ty xây dựng của họ sửa lại một nhà máy bỏ hoang từ những năm 50 của thế kỷ trước thành phòng tranh.
工程师gōngchéngshī
(n) kỹ sư
这位环境工程师正在用浊度计来进行浊度分析。
Zhè wèi huánjìng gōngchéngshī zhèngzài yòng zhuó dù jì lái jìnxíng zhuó dù fēnxī.
Vị kỹ sư môi trường này đang dùng máy đo độ đục để tiến hành phân tích độ đục.
公司聘请他为高级工程师,并给他颁发了委任状。
Gōngsī pìnqǐng tā wèi gāojí gōngchéngshī, bìng gěi tā bānfāle wěirèn zhuàng.
Công ty mời anh ấy về làm kỹ sư cao cấp và trao giấy ủy nhiệm cho anh ấy.
工人gōngrén
(n) công nhân
工人们集体起来罢工抗议他们的工作条件。
Gōng rénmen jítǐ qǐlái bàgōng kàngyì tāmen de gōngzuò tiáojiàn.
Công nhân tập trung lại bãi công kháng nghị điều kiện làm việc của họ.
制造飞机零件的工人必须使用精确的量具。
Zhìzào fēijī língjiàn de gōng rén bìxū shǐyòng jīngquè de liángjù.
Công nhân chế tạo linh kiện máy bay phải sử dụng dụng cụ đo lường chuẩn xác.
工业gōngyè
(n) công nghiệp
目前二氧化碳的排放量的确随着工业发展而日益上升。
Trên đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn đừng quên ghi chép và học bài đầy đủ nhé. Chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé. Các bạn nhớ chia sẻ giảng cho những bạn có cùng đam mê tiếng Trung cùng học nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 99"