Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 101

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Những mẫu câu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 hay nhất

Hôm nay mình xin được gửi tới các bạn bài Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 101 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm có 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày.

Các bạn có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ từ HSK 3 đến HSK 6, các bạn phải có một lộ trình ôn thi hiệu quả và hợp lý. Trên kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày đều sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng bổ ích cũng như được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn lộ trình ôn thi thích hợp nhé.

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới đây nhé.

Luyện thi HSK online từ vựng HSK 2 Bài 100

Còn đây là nội dung chi tiết của chuyên đề 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 các bạn cần phải nắm vững nhé

300 từ vựng tiếng Trung HSK cấp 2

Sau đây là chuyên mục Từ vựng HSK 2  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Chuyên mục từ vựng HSK 2 online

Hãy cùng nhau bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé các bạn.

Bộ đề luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 101 Thầy Vũ ChineMaster

Wǒ xūyào zài jīntiān nèi yǔ tā gōutōng yǒuguān jìhuà zuìzhōng bǎnběn de shìqíng.
Để gia tăng tình cảm giữa cha mẹ và con cái, các ông bố bà mẹ thường xuyên trao đổi với con mình.

构成gòuchéng
(v) tạo thành, hình thành, hợp thành
(n) cấu tạo

这个调查小组是由来自六个国家的15名代表构成的。
Zhège diàochá xiǎozǔ shì yóu láizì liù gè guójiā de 15 míng dàibiǎo gòuchéng de.
Nhóm điều tra này được bao gồm 15 vị đại biểu đến từ 6 quốc gia.

科学家们在实验室里对矿石的构成进行研究。
Kēxuéjiāmen zài shíyàn shì lǐ duì kuàngshí de gòuchéng jìnxíng yánjiū.
Các nhà khoa học tiến hành nghiên cứu về cấu tạo của quặng khoáng sản ở trong phòng thí nghiệm.

姑姑gūgū
(n) bác, cô ( chị em gái của bố)

姑姑家的小小子真淘气,每天都惹出一堆麻烦。
Gūgū jiā de xiǎo xiǎozi zhēn táoqì, měitiān dū rě chū yī duī máfan.
Thằng nhóc nhà cô nghịch lắm, ngày nào cũng gây ra cả đống phiền phức.

我姑姑的房子就坐落在老城堡内那座塔的附近。
Wǒ gūgū de fángzi jiù zuòluò zài lǎo chéngbǎo nèi nà zuò tǎ de fùjìn.
Nhà cô tôi nằm gần tòa tháp trong lâu đài cũ.

姑娘gūniáng
(n) cô gái

爱美的姑娘没有一个不希望自己拥有苗条的蜂腰。
Ài měide gūniáng méiyǒu yīgè bù xīwàng zìjǐ yǒngyǒu miáotiáo de fēng yāo.
Những cô gái thích đẹp không ai là không mong mình có vòng eo con kiến thon thả.

漂亮的藏族姑娘一边唱着祝酒歌,一边漫步走到客人的面前。
Piàoliang de zàngzú gūniáng yībiān chàngzhe zhùjiǔ gē, yībiān mànbù zǒu dào kèrén de miànqián.
Cô gái người dân tộc Tạng xinh đẹp vừa hát bài ca chúc rượu vừa chầm chậm bước tới trước mặt các vị quan khách.

古代gǔdài
(n) cổ đại

中国的古代女人绝大多数都要从小开始缠脚。
Zhōng Guó de gǔdài nǚrén jué dà duōshù dōu yào cóngxiǎo kāishǐ chán jiǎo.
Phụ nữ cổ đại của Trung Quốc đa số đều phải bắt đầu bó chân từ nhỏ.

在古代剑侠小说里的大侠扬善除恶,个个都是英雄豪杰。
Zài gǔdài jiànxiá xiǎoshuō lǐ de dà xiá yáng shàn chú è, gè gè dōu shì yīngxióng háojié.
Những vị đại hiệp ngợi ca cái thiện diệt trừ cái ác trong tiểu thuyết kiếm hiệp cổ đại Trung Quốc ai ai cũng là anh hùng hào kiệt.

古典gǔdiǎn
(adj) cổ điển

印度古典舞蹈的风格也展现很多瑜伽姿势中。
Yìn Dù gǔdiǎn wǔdǎo de fēnggé yě zhǎnxiàn hěnduō yújiā zīshì zhōng.
Phong cách múa cổ điển của Ấn Độ cũng được tái hiện trong rất nhiều tư thế yoga.

这种音乐将现代爵士乐和古典音乐融合在一起。
Zhè zhǒng yīnyuè jiāng xiàndài juéshìyuè hé gǔdiǎn yīnyuè rónghé zài yīqǐ.

Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé,đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 101"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.