Từ vựng HSK 1 Bài 41

Từ vựng HSK 1 website luyện thi HSK online Tiếng Trung HSK Trung tâm Chinemaster của Thầy Nguyễn Minh Vũ
Đánh giá post

Từ vựng HSK 1 luyện thi HSK trực tuyến hằng ngày

Từ vựng HSK 1 Bài 41 là nội dung bài học mà hôm nay Luyện thi HSK online xin được gửi tới tất cả các bạn, phần bài giảng trực tuyến này được trích từ trong chuyên đề luyện thi HSK online của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ . Và được thầy Vũ chia sẻ trên trang web trực tuyến tiengtrunghsk.net hằng ngày. Đây là trang web dạy học tiếng Trung online và luyện thi HSK online được thầy Vũ chia sẻ các bộ đề thi thử HSK online từ HSK 1 đến HSK 6 miễn phí

Các bài giảng đều sẽ được chúng tôi cập nhật mỗi ngày nhằm cung cấp kiến thức luyện thi HSK chính xác và bổ ích đến tất cả các bạn là học viên của trung tâm Chinemaster,cũng như tất cả những bạn có niềm đam mê tiếng Trung.

Bài giảng hướng dẫn học từ vựng tiếng Trung HSK 1 gồm 150 từ vựng HSK cấp 1, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới.

150 từ vựng HSK 1 online

Các bạn ôn tập lại kiến thức của bài hôm qua tại link bên dưới..

Từ vựng HSK 1 Bài 40

Dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay.

150 từ vựng HSK 1 Bài 41 luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến cùng thầy Vũ

电子邮件Diànzǐ yóujiàn
(n) email thư điện tử

公司员工每天收发大约300万封电子邮件
gōngsī yuángōng měitiān shōufā dàyuē 300 wàn fēng diànzǐ yóujiàn
Mỗi ngày nhân viên công ti nhận và gửi khoảng 3 triệu bức e-mail

我们尽力回复收到的所有电子邮件
wǒmen jìnlì huífù shōu dào de suǒyǒu diànzǐ yóujiàn
Chúng tôi cố gắng trả lời tất cả số thư điện tử nhận được

掉diào
(v) rơi, giảm, đánh, mất

我想辞掉现在的工作
wǒ xiǎng cí diào xiànzài de gōngzuò
Tôi muốn bỏ công việc hiện tại

思念是一种可以让人莫名其妙地掉下眼泪的力量
sīniàn shì yī zhǒng kěyǐ ràng rén mòmíngqímiào de diào xià yǎnlèi de lìliàng
Nhớ nhung là thứ sức mạnh có thể làm người ta bông nhiên rơi lệ

调查diàochá
(v) điều tra

这事故正在调查之中
zhè shìgù zhèngzài diàochá zhī zhōng
Sự cố này đang trong quá trình điều tra

这些数字与调查结果不一致
zhèxiē shùzì yǔ diàochá jiéguǒ bùyīzhì
Những con số này không đồng nhất với kết quả điều tra

丢diū
(v) mất, ném , vứt

笔套容易丢,你别随处乱放
bǐtào róngyì diū, nǐ bié suíchù luàn fàng
Nắp bút dễ bị mất, cậu đừng vứt đồ lung tung

真糟糕,我的钥匙丢了
zhēn zāogāo, wǒ de yàoshi diūle
Hỏng bét, tôi mất chìa kháo mất rồi

Bài học hôm nay xin được kết thúc tại đây,các bạn nhớ lưu bài học về học dần nhé. Mỗi ngày trung tâm đều sẽ chia sẻ rất nhiều tài liệu online bổ ích. Các bạn nhớ chú ý theo dõi nhé,chúc các bạn có một buổi học vui vẻ và đầy ý nghĩa.

Các bạn đừng quên Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK online TiengTrungHSK Thầy Vũ liên tục chia sẻ rất nhiều tài liệu luyện thi HSK online miễn phí các cấp từ HSK cấp 1 đến HSK cấp 6 chỉ duy nhất có tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster TP HCM

Hẹn gặp lại các bạn ở những bài học bổ ích tiếp theo nhé.

 

 

 

0 responses on "Từ vựng HSK 1 Bài 41"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.