Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 Bài 9

Đánh giá post

Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 online thông dụng

Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 Bài 9 bên dưới là toàn bộ những mẫu ngữ pháp cần lưu ý trong kì thi HSK 2, các bạn hãy chú ý theo dõi và luyện thi một cách hiệu quả nhất nhé. Thông qua bài giảng chúng ta có thể đúc kết được nhiều kiến thức cho bản thân, để hoàn thành tốt bài thi HSK. Các bạn hãy thường xuyên theo dõi website của trung tâm ChinMaster để cập nhật nhiều bài giảng mới do Thầy Vũ biên soạn mỗi ngày hoàn toàn miễn phí dành cho tất cả các thành viên.

Các bạn theo dõi Diễn đàn học tiếng Trung của Thầy Vũ ở link bên dưới nhé.

Diễn đàn học tiếng Trung cùng Thầy Vũ mỗi ngày

Đồng thời để nâng cao kĩ năng giao tiếp trong mọi trường hợp các bạn hãy theo dõi bài giảng Học tiếng Trung giao tiếp ở chuyên mục bên dưới nhé.

Chuyên đề học tiếng Trung giao tiếp thường ngày

Tất cả các bộ đề luyện thi HSK trên diễn đàn các bạn tham khảo ở link sau.

Đề luyện thi HSK online từ cơ bản đến nâng cao

Để tăng cường kĩ năng làm bài cũng như kiến thức cho kì thi HSK, các bạn cần luyện tập mỗi ngày ít nhất một đề thi thử, bên dưới là link những đề mẫu Thầy Vũ biên soạn để các bạn có thể luyện thi HSK online tại nhà.

Nội dung luyện thi HSK online được nhiều người theo dõi

Chuyên mục Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 các bạn xem chi tiết ở link bên dưới.

Toàn bộ những bài giảng ngữ pháp tiếng Trung HSK 2

Bên dưới là link diễn đàn luyện thi HSK uy tín nhất của Trung tâm ChineMaster.

Diễn đàn học tiếng Trung tại nhà

Toàn bộ thông tin của Trung tâm tiếng Trung Quận 10 ở TP HCM các bạn xem ở link bên dưới.

Trung tâm tiếng Trung Quận 10 Thầy Vũ ở TP HCM

Sau đây là bài giảng Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 hôm nay các bạn hãy chú ý theo dõi nhé.

Giáo trình Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 Bài 9 ChineMaster

Tài liệu chi tiết về Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 Bài 9 cung cấp kiến thức cho các bạn luyện thi HSK hiệu quả, trong quá trình học các bạn chú ý ghi chép những điểm quan trọng vào vở nhé.

3.HỎI NHƯ THẾ NÀO (6): NGỮ ĐIỆU NGHI VẤN
怎么问 (6): 疑问语调Zěnme wèn (6): Yíwèn yǔdiào

Câu trần thuật mang thêm ngữ khí nghi vấn thành câu nghi vấn, có thể có thêm trợ từ 呢 ở cuối câu, khi viết phải đặt dấu chấm hỏi “?” ở cuối.

VD: 你属虎?Nǐ shǔ hǔ?
Bạn cầm tinh con hổ à?

我的书呢?Wǒ de shū ne?
Sách của mình đâu?

这是你的家?Zhè shì nǐ de jiā?
Đây là nhà bạn à?

CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP 12

BIỂU ĐẠT THỜI GIAN (时间的表达Shíjiān de biǎodá)

A: CÁCH BIỂU ĐẠT GIỜ, PHÚT

Các từ thường dùng để biểu đạt giờ, phút trong tiếng Trung;

VD:点 / Diǎn giờ

钟 zhōng Giờ

小时xiǎoshí Tiếng đồng hồ

刻 kè Khắc (mười năm phút)

分钟 fēnzhōng Phút

秒miǎo Giây

Khi nói tắt có thể dùng刻 hoặc 半 để diễn đạt số phút.

一刻 = 15 分

半 = 30 分

VD: 7:15  七点一刻。Qī diǎn yī kè.

7:300 七点半。Qī diǎn bàn.

10:30 十点半。Shí diǎn bàn.

Khi muốn biểu đạt giờ kém thì dùng差.

差 + 。。。分 +。。。+ 点

VD:
8h kém 5 phút : 差五分八点。Chà wǔ fēn bā diǎn.
七点五十五分。Qī diǎn wǔshíwǔ fēn.

8h kém 15 phút: 差十五分八点。Chà shíwǔ fēn bā diǎn.
差一刻八点。Chà yīkè bā diǎn.
七点四十五分。Qī diǎn sìshíwǔ fēn.

B.MỘT SỐ CÁCH BIỂU ĐẠT THỜI GIAN THÔNG DỤNG

Biểu đạt ngày

大前天。/ Dàqiántiān./ Ba ngày trước

前天。/Qiántiān./ Hai ngày trước

昨天 / Zuótiān / Hôm qua

今天 / jīntiān/ Hôm nay

明天 /míngtiān/ Ngày mai

后天 / hòutiān/ Hai ngày sau

大后天 / dàhòutiān/ Ba ngày sau

Biểu đạt ngày trong tuần:

Thứ hai: 星期一 Xīngqí yī hoặc 礼拜一 lǐbài yī hoặc周一zhōu yī

Thứ ba: 星期二 Xīngqí’èr 礼拜二 lǐbài èr 周二zhōu’èr

Thứ tư: 星期三Xīngqísān 礼拜三lǐbài sān 周三zhōusān

Thứ năm: 星期四Xīngqísì 礼拜四lǐbài sì 周四zhōu sì

Thứ sáu: 星期五 Xīngqíwǔ 礼拜五lǐbài wǔ 周五zhōu wǔ

Thứ bảy: 星期六Xīngqíliù 礼拜六lǐbài liù 周六zhōu liù

Chủ nhật: 星期天/日Xīngqítiān/rì 礼拜天/日lǐbài tiān/r 周天/日zhōu tiān/rì

Biểu đạt năm

大前年。Dà qiánnián. Ba năm trước

前年。Qiánnián. Hai năm trước

昨年。Zuónián. Năm ngoái

今年。Jīnnián. Năm nay

明年。Míngnián. sang năm

后年。Hòu nián. hai năm sau

大后年。Dà hòu nián. Ba năm sau

C.THỨ TỰ BIỂU ĐẠT THỜI GIAN

Trong tiếng Hán thứ tự biểu đạt thời gian sẽ ngược với tiếng Việt, đơn vị biểu thị thời gian lớn hon sẽ đứng trước, đơn vị biểu thị thời gian nhỏ hơn sẽ đứng sau

Năm – tháng – ngày – giờ – phút – giây: 年 – 月- 日-点 – 分 – 秒。

Chúng ta vừa học xong chuyên đề Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 Bài 9. Hi vọng rằng các bạn sẽ tích lũy được thật nhiều kiến thức cần thiết cho mình, để trau dồi nền tảng vững vàng cho kì thi HSK sắp tới.

Hẹn gặp lại các bạn học viên ở bài giảng chuyên đề Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 của trung tâm TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học ngày mai nhé.

0 responses on "Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 Bài 9"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.