Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 Bài 7

Đánh giá post

Phương pháp học ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 hiệu quả

Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 Bài 7 là bài giảng giới thiệu đến cho các bạn học viên những điểm ngữ pháp quan trọng để các bạn luyện thi HSK, bên dưới là bài giảng hôm nay các bạn hãy chú ý theo dõi nhé. Thông qua bài giảng chúng ta có thể đúc kết được nhiều kiến thức cho bản thân, để hoàn thành tốt bài thi HSK. Các bạn hãy thường xuyên theo dõi website của trung tâm ChinMaster để cập nhật nhiều bài giảng mới do Thầy Vũ biên soạn mỗi ngày hoàn toàn miễn phí dành cho tất cả các thành viên.

Các bạn theo dõi Diễn đàn học tiếng Trung của Thầy Vũ ở link bên dưới nhé.

Diễn đàn học tiếng Trung tốt nhất 

Đồng thời để nâng cao kĩ năng giao tiếp trong mọi trường hợp các bạn hãy theo dõi bài giảng Học tiếng Trung giao tiếp ở chuyên mục bên dưới nhé.

Tất cả tài liệu học tiếng Trung giao tiếp Thầy Vũ

Tất cả các bộ đề luyện thi HSK trên diễn đàn các bạn tham khảo ở link sau.

Toàn bộ đề luyện thi HSK online

Để tăng cường kĩ năng làm bài cũng như kiến thức cho kì thi HSK, các bạn cần luyện tập mỗi ngày ít nhất một đề thi thử, bên dưới là link những đề mẫu Thầy Vũ biên soạn để các bạn có thể luyện thi HSK online tại nhà.

Tham khảo toàn bộ tài liệu luyện thi HSK online 

Chuyên mục Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 các bạn xem chi tiết ở link bên dưới.

Chuyên mục ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 

Bên dưới là link diễn đàn luyện thi HSK uy tín nhất của Trung tâm ChineMaster.

Diễn đàn luyện thi HSK chất lượng ChineMaster

Toàn bộ thông tin của Trung tâm tiếng Trung Quận 10 ở TP HCM các bạn xem ở link bên dưới.

Chi tiết thông tin về Trung tâm tiếng Trung Quận 10

Sau đây là bài giảng Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 hôm nay các bạn hãy chú ý theo dõi nhé.

Giáo trình Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 Bài 7 ChineMaster

Tài liệu chi tiết về Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 Bài 7 cung cấp kiến thức cho các bạn luyện thi HSK hiệu quả, trong quá trình học các bạn chú ý ghi chép những điểm quan trọng vào vở nhé.

3. 一点儿 và 有(一) 点儿

“一点儿” 和 “有(一)点儿”

A. 一点儿

一点儿 là số từ thường đứng trước danh từ, đứng sau động từ hoặc tính từ để biểu thị ý nghĩa số lượng rất ít (một chút, một ít …)

VD:
一点儿水。Yīdiǎnr shuǐ. Một ít nước

好一点儿。Hǎo yīdiǎn’r.Tốt một chút

喝一点儿。Hè yīdiǎn er. Uống một ít

Lưu ý: trong nhiều trường hợp có thể bỏ “一”.

VD: 你最近瘦了要多吃一点儿。Nǐ zuìjìn shòule yào duō chī yīdiǎn er.
Gần đây em gầy đi rồi, phải ăn nhiều một chút.

Cách dùng:

一点儿 đứng trước danh từ danh từ (thường là danh từ không đếm được) là định ngữ, biểu thị ý nghĩa một chút, một ít gì đó.
(一)点儿+ DT

VD: 一点儿声音。Yīdiǎn er shēngyīn. Một chút âm thanh

一点儿东西。Yīdiǎn er dōngxī. Một ít đồ

一点儿 đứng sau động từ làm tân ngữ

VD: 你想吃点儿什么?我请客!Nǐ xiǎng chī diǎn er shénme? Wǒ qǐngkè!
Cậu muốn ăn chút gì không? Tớ mời!

一点儿 có thể đứng sau tính từ làm bổ ngữ biểu thị sự so sánh, có thể thêm 了 va giữa tính từ và一点儿 để nhấn mạnh sự thay đổi so với trước.

TT + (了) +一点儿

VD: 她的病好点儿了。Tā de bìng hǎo diǎn erle.
Bệnh của cô ấy đỡ hơn một chút rồi.

这几年来,这个孩子高了点儿。Zhè jǐ niánlái, zhège háizi gāole diǎn er.

Mấy năm gần đây, đứa trẻ này đã cao hơn một chút.

一点儿 có thể đứng trước động từ làm trạng ngữ, thường được dùng dưới hai dạng sau:

一点儿 +也/都+不/没 +ĐT:Một chút … cũng không, không hề ….

VD: 我一点儿也不想去,你去吧。Wǒ yīdiǎn er yě bùxiǎng qù, nǐ qù ba.
Tôi không muốn đi chút nào, anh đi đi.

Hình thức lặp lại: 一点儿点儿+ (地) ĐT làm gì từng chút một.

VD: 爸爸在一点儿点儿地好起来。Bàba zài yīdiǎn er diǎn er dì hǎo qǐlái.
Bố đang khỏe lên từng chút.

Lưu ý:

Khi lặp lại, không được bỏ 一 trong cụm 一点儿

Hình thức lặp lại 一点儿点儿 còn biểu thị ý nghĩa nhấn mạnh mức độ rất ít.

VD: 只有这么一点儿点儿吗?Zhǐyǒu zhème yīdiǎn er diǎn er ma?
Chỉ có chút xíu thế này thôi à?

B. 有(一)点儿

有(一)点儿” là phó từ đứng trước tính từ và một số động từ, biểu thị mức độ không cao, trong câu thường đóng vai trò là trạng ngữ, dùng để biểu đạt sự việc không như mong muốn. Thông thường có thể bỏ一.

VD: 他有点儿不听话。Tā yǒudiǎn er bù tīnghuà.
Cậu ấy hơi không nghe lời.

Chúng ta vừa học xong chuyên đề Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 Bài 7. Hi vọng rằng các bạn sẽ tích lũy được thật nhiều kiến thức cần thiết cho mình, để trau dồi nền tảng vững vàng cho kì thi HSK sắp tới.

Hẹn gặp lại các bạn học viên ở bài giảng chuyên đề Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 của trung tâm TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học ngày mai nhé.

0 responses on "Ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 Bài 7"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.