Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 nhanh nhất
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 65 là phần nội dung bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ đến các bạn. Từ vựng HSK 6 bao gồm 5000 từ vựng tiếng Trung HSK cơ bản trong sách giáo trình Hán ngữ 6. Chúng ta cần học hết giáo trình Hán ngữ 1 và giáo trình Hán ngữ 2,3,4,5 để có thể làm được các bộ đề thi thử HSK 6 online. Đây là những từ vựng tiếng Trung HSK 6 cực kỳ quan trọng nằm trong phạm vi bảng từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung giao tiếp cơ bản thông dụng hàng ngày phải nhớ nếu bạn muốn thi được chứng chỉ HSK 6.
Chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Chuyên mục từ vựng tiếng Trung HSK 6
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link dưới đây trước khi bắt đầu bài mới nha.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 64
Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.
Bộ đề luyện thi HSK online hay nhất
Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 65 Thầy Vũ ChineMaster
池塘
Chítáng
(n) ao, đầm, bể bơi
他在对多年里反复描绘这座池塘,记录下了水面反光的细微变化。
tā zài duì duōnián lǐ fǎnfù miáohuì zhè zuò chítáng, jìlù xiàle shuǐmiàn fǎnguāng de xìwéi biànhuà.
Ông ấy đã vẽ đi vẽ lại cảnh hồ này trong nhiều năm, ghi lại từng thay đổi nhỏ của mặt nước.
如果我们把一条小船固定在池塘某个位置,它就会随着船底下的浪有节奏地上下轻轻晃动。
Rúguǒ wǒmen bǎ yītiáo xiǎochuán gùdìng zài chítáng mǒu gè wèizhì, tā jiù huì suízhe chuándǐ xia de làng yǒu jiézòu dìshàng xià qīng qīng huàngdòng.
赤道
Chìdào
(n) đường xích đạo
天文学家们注意到土星的赤道附近有一个大白斑。
tiānwénxué jiāmen zhùyì dào tǔxīng de chìdào fùjìn yǒu yīgè dà báibān.
Các nhà thiên văn học chú ý đến một vệt trắng lớn ở gần xích đạo của sao Thổ.
热带风暴会在赤道附近温暖的海洋水上形成。
Rèdài fēngbào huì zài chìdào fùjìn wēnnuǎn dì hǎiyáng shuǐshàng xíngchéng.
Bão nhiệt đới sẽ thành hình ở vùng biển ấm gần xích đạo
赤字
Chìzì
(n) khoản bội chi, thiếu hụt
但我们的确需要令人信服的行动来抑制未来的赤字。
dàn wǒmen díquè xūyào lìng rén xìnfú de xíngdòng lái yìzhì wèilái de chìzì.
Nhưng chúng ta phải có hành động thuyết phục để kiềm chế bội chi ngân sách trong tương lai.
美国多年的巨额预算赤字也起到了提振消费的作用。
Měiguó duōnián de jù’é yùsuàn chìzì yě qǐ dàole tí zhèn xiāofèi de zuòyòng.
Khoản thâm hụt ngân sách khổng lồ của Mỹ trong nhiều năm cũng có tác dụng thúc đẩu tiêu dùng.
冲动
Chōngdòng
(v) bị kích thích, bị kích động, bồng bột
他因为自己勇敢而又慷慨的冲动而高兴,但也感到忐忑不安。
tā yīnwèi zìjǐ yǒnggǎn ér yòu kāngkǎi de chōngdòng ér gāoxìng, dàn yě gǎndào tǎntèbù’ān.
Cô ấy vui vì sự kích động vừa dũng cảm vừa khảng khái của mình nhưng cũng cảm thấy bồn chồn bất an.
因为年轻,所以才会冲动,因为年轻,所以才会彷徨,然而因为年轻,所以才懂得了更多。
Yīnwèi niánqīng, suǒyǐ cái huì chōngdòng, yīnwèi niánqīng, suǒyǐ cái huì fǎnghuáng, rán’ér yīnwèi niánqīng, suǒyǐ cái dǒngdéliǎo gèng duō.
Chỉ vì còn trẻ nên mới bồng bột, chỉ vì còn trẻ nên mới băn khoăn, vậy nên bởi vì còn trẻ mà mới hiểu được càng nhiều thứ.
冲击
Chōngjí
(v) đập vào, quật vào, làm trấn động
(v) ảnh hưởng đến, tác động đến
(v) xung phong, xung kích
心咯噔一跳不知又胡思乱想些什么,仿佛海浪不停地冲击着岛上的礁石,怎么也平静不下来。
xīn gēdēng yī tiào bù zhī yòu húsīluànxiǎng xiē shénme, fǎngfú hǎilàng bù tíng de chōngjízhe dǎo shàng de jiāoshí, zěnme yě píngjìng bù xiàlái.
Tim đập thình thịch không biết do nghĩ ngợi vẩn vơ điều gì, giống như sóng biển không ngừng vỗ vào rặng san hô trên đảo, không thể bình tĩnh lại được.
Trên đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ lưu bài giảng về ghi chép đầy đủ nhé. Chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ và hiệu quả nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 65"