Bộ đề luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 hằng ngày
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 6 là phần bài giảng nằm trong nội dung bài giảng nằm trọng bộ chuyên đề tổng hợp 5000 từ vựng tiếng Trung HSK cấp 6 do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn và chia sẻ trên kênh học tiếng Trung trực tuyến Luyện thi HSK online mỗi ngày.
Từ vựng HSK 6 có tất cả 5000 từ vựng tiếng Trung HSK trong sách giáo trình Hán ngữ 16 Các bạn cần học tiếng Trung cơ bản giáo trình Hán ngữ 6 là có thể đủ vốn từ vựng tiếng Trung HSK cần thiết cho kỳ thi HSK cấp 6. Các bạn muốn làm được các bài thi thử HSK cấp 6 thì cần phải nắm vững 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản trong bảng từ vựng tiếng Trung HSK cấp 6. Những từ vựng HSK cấp 6 này được phân bố và nằm rải rác trong giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới. Các bạn nhớ chú ý theo dõi và tải về học dần nhé.
Tiếp theo là chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Chuyên mục bài giảng từ vựng HSK 6
Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé
Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé
Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ
Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé
Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp
Các bạn xem chi tiết bài giảng Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 5 hôm qua tại link sau nhé.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 5
Các bạn nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần nhé.
Tải bộ đề luyện thi HSK online cùng Thầy Vũ
Dưới đây là chi tiết của bài giảng ngày hôm nay,các bạn nhớ lưu về học dần nha
Đề luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 6 ChineMaster
疤bā
(n) vết sẹo
旁人能看见你的疤,却始终感慨感染不到你的痛。
pángrén néng kànjiàn nǐ de bā, què shǐzhōng gǎnkǎi gǎnrǎn bù dào nǐ de tòng.
Người bên cạnh cos thể nhìn thấy vết sẹo của bạn nhưng từ đầu tới cuối không thể cảm nhận được nỗi đau của cậu.
我们不能好了疮疤忘了痛,要从这件事中吸取教训。
Wǒmen bùnéng hǎole chuāngbā wàngle tòng, yào cóng zhè jiànshì zhōng xīqǔ jiàoxùn.
Chúng ta không thể vì vết thương lành mà quên đi nỗi đau, cần rút ra bài học từ sự việc này.
巴不得Bābudé
Chỉ mong sao, chỉ ước rằng
人们冷眼看着我,巴不得我会做得太过分而出错。
rénmen lěngyǎn kànzhe wǒ, bābudé wǒ huì zuò dé tài guòfèn ér chūcuò.
Mọi người lạnh lùng nhìn tôi, chỉ mong sao tôi sẽ làm quá mức mà gây ra sai sót.
如果被问的人恰好是银行家,他们会巴不得立马结束谈话,然后整晚都是一副愁眉苦脸的摸样。
Rúguǒ bèi wèn de rén qiàhǎo shì yínháng jiā, tāmen huì bābudé lìmǎ jiéshù tánhuà, ránhòu zhěng wǎn dōu shì yī fù chóuméikǔliǎn de mō yàng.
Nếu người bị hỏi vừa hay lại là trong ngành ngân hàng, bọn họ sễ mong cho cuộc trò chuyện lập tức kết thúc, sau đó cả đêm đều mang bộ dạng nhăn nhó khổ sở.
巴结Bājié
(v) xu nịnh, bợ đỡ
它是个有名的势利眼,从来只会巴结有钱有权的人。
tā shìgè yǒumíng de shìlì yǎn, cónglái zhǐ huì bājié yǒu qián yǒu quán de rén.
Hắn ta là một kẻ có thế lực có tiếng, trước nay chỉ bợ đỡ những người có tiền quyền
我们应该对他有所尊重,但没有必要去巴结奉承他。
Wǒmen yīnggāi duì tā yǒu suǒ zūnzhòng, dàn méiyǒu bìyào qù bājié fèngchéng tā.
Chúng ta nên tôn trọng ông ấy, nhưng không cần phải xu nịnh ông ấy
拔苗助长
Bámiáozhùzhǎng
Nóng vội, đốt cháy giai đoạn tạo nên thất bại
这件事让我明白了一个道理,就像拔苗助长一样,欲速则不达
zhè jiànshì ràng wǒ míngbáile yīgè dàolǐ, jiù xiàng bámiáozhùzhǎng yīyàng, yù sù zé bù dá.
Việc này khiến tôi hiểu được đạo lí, giống như việc đốt cháy giai đoạn, dục tốc bất đạt
家长让孩子们上太多补习班,这是在拔苗助长,结果就会破坏他们的学习兴趣。
Jiāzhǎng ràng háizimen shàng tài duō bǔxí bān, zhè shì zài bámiáozhùzhǎng, jiéguǒ jiù huì pòhuài tāmen de xuéxí xìngqù.
Phụ huynh bắt con học quá nhiều lớp học thêm, điều này là quá nóng vội, kết quả sẽ phá hủy niềm cảm hứng học tập của con trẻ.
把关
Bǎguān
(v) trấn giữ một cửa ải
(v) kiểm định, nắm chặt chất lượng của cái gì đó
一人把关一处安,众人把关稳如山。
yīrén bǎguān yī chù ān, zhòngrén bǎguān wěn rúshān.
Một người giữ ải một vùng bình an, nhiều người giữ ải vững chắc như núi
把关注点在完成工作上,而不是保持忙碌。
Bǎguānzhù diǎn zài wánchéng gōngzuò shàng, ér bùshì bǎochí mánglù.
Trọng điểm của việc bảo đảm chất lượng nằm ở việc hoàn thành công việc chứ không phải duy trì sự bận rộn.
Bài giảng Luyện thi HSK online Từ vựng HSK cấp 6 Bài 6 hôm nay đến đây là hết rồi,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé,và nhớ lưu bài về học dần nhé
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 6"