Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 đầy đủ nhất
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 51 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 1 gồm 150 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Bài giảng sẽ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng tải trên trang web trực tuyến cuả Trung tâm tiếng Trung Chinemaster mỗi ngày. Bạn nào có nhu cầu thi chứng chỉ HSK 3 đến HSK 6 đạt hết quả cao cần phải có một lộ trình cũng như là một bí kíp học hiệu quả và chính xác. Đến với tiếng Trung Chinemaster các bạn sẽ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn ôn thi theo lộ trình cực kì hiệu quả, các bạn đừng bỏ lỡ nhé.
Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé
Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé
Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ
Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé
Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp
Chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link dưới đây trước khi bắt đầu bài mới nha.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 50
Các bạn hãy nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.
Dưới đây sẽ là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 51 cùng Thầy Vũ
阐述
Chǎnshù
(v) trình bày về một vấn đề có chiều sâu.
手册详尽地阐述了提高这个工厂生产力的方法。
shǒucè xiángjìn de chǎnshùle tígāo zhège gōngchǎng shēngchǎnlì de fāngfǎ.
Sổ tay nêu rõ phương pháp nâng cao khả năng sản xuất của công xưởng này.
法院确定了一个日子使双方都有机会来阐述他们的案例
Fǎyuàn quèdìngle yīgè rìzi shǐ shuāngfāng dōu yǒujīhuì lái chǎnshù tāmen de ànlì.
Tòa án quyết định một ngày để cả 2 bên cùng có cơ hội đến trình bày vụ án của mình.
颤抖
Chàndǒu
(v) run rẩy
听到自己声音有些颤抖,她心里很不舒服。
tīng dào zìjǐ shēngyīn yǒuxiē chàndǒu, tā xīnlǐ hěn bú shūfú.
Nghe thấy giọng mình có chút run rẩy, trong lòng cô ấy thật không thoải mái.
一波未平一波又起,有人的地方是人在颤抖,无人的地方是东西在颤抖,虚虚实实,极其神秘。
Yī bō wèi píngyī bō yòu qǐ, yǒurén dì dìfāngshì rén zài chàndǒu, wú rén dì dìfāng shì dōngxī zài chàndǒu, xū xūshí shí, jíqí shénmì.
Cơn sóng này chưa dứt, cơn sóng sau đã nổi, nơi có người thì đsng run rẩy, nơi không người thì đồ đạc đang run rẩy, hư hư thực thực, vô cùng thần bí.
猖狂
Chāngkuáng
(adj) điên cuồng ngang ngược.
如果没有大红伞的庇护,这些罪犯不会如此猖狂。
rúguǒ méiyǒu dàhóng sǎn de bìhù, zhèxiē zuìfàn bu huì rúcǐ chāngkuáng.
Nếu như không có ô dù bảo vệ, những tên tội phạm này sẽ không điên cuồng như vậy.
思念太猖狂,一个冷不防,一想起你,忙碌的生活变得空荡荡。
Sīniàn tài chāngkuáng, yīgè lěngbùfáng, yī xiǎngqǐ nǐ, mánglù de shēnghuó biàn dé kòng dàng dàng.
Nỗi nhớ thật là điên rồ, đột nhiên nhớ đến em, cuộc sống bận rộn phút chốc hóa trống rỗng.
昌盛
Chāngshèng
(adj/n) hưng thịnh, thịnh vượng
我们的教育事业是和祖国的繁荣昌盛休戚相关的。
wǒmen de jiàoyù shìyè shì hé zǔguó de fánróng chāngshèng xiūqī xiāngguān de.
Sự nghiệp giáo dục của chúng ta có quan hệ chặt chẽ với sự phồn vinh thịnh vượng của tổ quốc.
农业是我国经济发展,社会安定,国家昌盛的基础。
Nóngyè shì wǒguó jīngjì fāzhǎn, shèhuì āndìng, guójiā chāngshèng de jīchǔ.
Nông nghiệp là cốt lõi chi kinh tế phát triển, xã hội ổn định, đất nước thịnh vượng.
尝试
Chángshì
(v) thử, trải nghiệm
到目前为止我们尝试的每一条路都是死路
dào mùqián wéizhǐ wǒmen chángshì de měi yītiáo lù dōu shì sǐlù.
Trước mắt mỗi con đường mà chúng ta đi thử đều là tử lộ.
这部电影主要讨论男人如何尝试向一个女人表达爱的主题。
zhè bù diànyǐng zhǔyào tǎolùn nánrén rúhé chángshì xiàng yīgè nǚrén biǎodá ài de zhǔtí.
Bộ phim này chủ yếu thảo luận để đàn ông thử nghiệm bày tỏ tình yêu như thế nào.
Trên đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn hãy lưu bài giảng về học dần nhé. Chúc các bạn có một buổi học tập thật vui vẻ và hiệu quả nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 51"