Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 8

Đánh giá post

Toàn bộ chuyên đề ngữ pháp tiếng Trung HSK 1

Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 8 các bạn hãy chú ý theo dõi bài giảng ngữ pháp tiếng Trung HSK ngày hôm nay, để trau dồi những kiến thức quý giá cho kì thi HSK sắp tới nhé. Thông qua bài giảng chúng ta có thể đúc kết được nhiều kiến thức cho bản thân, để hoàn thành tốt bài thi HSK. Các bạn hãy thường xuyên theo dõi website của trung tâm ChinMaster để cập nhật nhiều bài giảng mới do Thầy Vũ biên soạn mỗi ngày hoàn toàn miễn phí dành cho tất cả các thành viên.

Các bạn theo dõi Diễn đàn học tiếng Trung của Thầy Vũ ở link bên dưới nhé.

Diễn đàn học tiếng Trung miễn phí hằng ngày

Đồng thời để nâng cao kĩ năng giao tiếp trong mọi trường hợp các bạn hãy theo dõi bài giảng Học tiếng Trung giao tiếp ở chuyên mục bên dưới nhé.

Tổng hợp bài giảng học tiếng Trung giao tiếp cơ bản

Tất cả các bộ đề luyện thi HSK trên diễn đàn các bạn tham khảo ở link sau.

Các đề thi thử HSK online có chọn lọc

Để tăng cường kĩ năng làm bài cũng như kiến thức cho kì thi HSK, các bạn cần luyện tập mỗi ngày ít nhất một đề thi thử, bên dưới là link những đề mẫu Thầy Vũ biên soạn để các bạn có thể luyện thi HSK online tại nhà.

Tải ngay bộ đề luyện thi HSK online miễn phí

Chuyên mục Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 các bạn xem chi tiết ở link bên dưới.

Tất cả tài liệu ngữ pháp tiếng Trung HSK 1

Sau đây là bài giảng Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 hôm nay các bạn hãy chú ý theo dõi nhé.

Giáo trình Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 8 ChineMaster

Tài liệu chi tiết về Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 8 cung cấp kiến thức cho các bạn luyện thi HSK hiệu quả, trong quá trình học các bạn chú ý ghi chép những điểm quan trọng vào vở nhé.

VD:
我妈妈 /Wǒ māmā/ Mẹ tôi
我们班 /Wǒmen bān/ Lớp chúng mình.

-Biểu thị chủng loại:

DT/TT+ Trung tâm ngữ
(trong trường hợp này không cần phải dùng 的)

VD:
汉语杂志 /Hànyǔ zázhì/ Tạp chí tiếng Trung
好人 /Hǎorén/Người tốt

– kết cấu chủ vị đảm nhiệm:

CN+ĐT+(TN)+ 的+Trung tâm ngữ
(trong trường hợp này thường dịch là “…mà”

VD:
我喜欢的那个人 /Wǒ xǐhuān dì nàgè rén/ Người mà tôi thích đó.
妈妈做的事 /Māmā zuò de shì/ Việc mà mẹ làm.

D. TỔNG KẾT CÁCH DỊCH CHỮ的

Không dịch trong quan hệ chủng loại.

VD: 音乐杂志Yīnyuè zázhì/ Tạp chí âm nhạc

Dịch là “của” trong quan hệ sở hữu.

VD: 他的汉语水平 / Tā de hànyǔ shuǐpíng/ Trình độ tiếng Trung của cậu ấy

Dịch là “mà” khi định ngữ do kết cấu câu đảm nhiệm.

VD:我写的论文 / Wǒ xiě dì lùnwén / Luận văn mà tôi viết.

3. GIỚI TỪ 在VÀ 给

介词 “在” 和 “给”Jiècí “zài” hé “gěi”

A: GIỚI TỪ 在

在 thường đứng trước từ chỉ địa điểm, nơi chốn để xác định vị trí, mang nghĩa “ở”, “tại”, …

Dạng khẳng định:

CN+在+DTđịa điểm, nơi chốn/PVT

VD: 妈妈在房间里。Māmā zài fángjiān lǐ.
Mẹ ở trong phòng.

Dạng phủ định:

CN +不在+ DTđịa điểm, nơi chốn/PVT

Vd: 麦克不在宿舍。Màikè bùzài sùshè.
MIKE không ở ký túc xá.

Dạng nghi vấn:

CN+ 在 +DTđịa điểm, nơi chốn/PVT+吗?

VD: 老师在教室里吗?Lǎoshī zài jiàoshì lǐ ma?
Thầy giáo có trong phòng học không?

Bên cạnh đó, 在 thường được dùng như một giới từ chỉ địa chỉ, nơi chốn diễn ra hành động sự việc.

CN+ 在 +DTđịa điểm, nơi chốn/PVT+ ĐT + (TN)

VD: 他在学校学习汉语。Tā zài xuéxiào xuéxí hànyǔ.
Cậu ấy học tiếng Trung ở trường.

VD:他在家里教学。Tā zài jiālǐ jiàoxué.
Anh ấy dạy học ở nhà.

Ngoài ra, 在 còn là một giới từ chỉ thời gian, đứng trước ddoonhj từ để biểu thị hành động đang xảy ra:

CN +在 + ĐT + (TN)

VD: 中村在看书。Zhōngcūn zài kànshū.
Nakamura đang đọc sách.

VD: 田方在买东西。Tiánfāng zài mǎi dōngxī.
Điền Phương đang mua đồ.

B. GIỚI TỪ给

Giới từ给 được dùng để kết nối giữa động từ và đối tượng của hành vi hoặc người tiếp nhận động tác, từ đó đưa ra đối tượng tiếp nhận của hành vi, động tác theo cấu trúc:

A给 B + ĐT + TN: A làm gì cho B

Trong đó A là chủ thể thực hiện hành vi, động tác còn B là chủ thể tiếp nhận.

VD: 孩子们该经常给父母打电话。Háizimen gāi jīngcháng gěi fùmǔ dǎ diànhuà.
Con cái nên thường xuyên gọi điện cho bố mẹ.

VD: 给你最后一个机会,说实话吧!Gěi nǐ zuìhòu yīgè jīhuì, shuō shíhuà ba!
Cho anh cơ hội cuối cùng đấy, nói thật đi!

Một số trường hợp cũng có thể diễn đạt thành:

A + ĐT + 给 + B

Chúng ta vừa học xong chuyên đề Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 8. Hi vọng rằng các bạn sẽ tích lũy được thật nhiều kiến thức cần thiết cho mình, để trau dồi nền tảng vững vàng cho kì thi HSK sắp tới.

Hẹn gặp lại các bạn học viên ở bài giảng chuyên đề Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 của trung tâm TiengTrungHSK ChineMaster vào buổi học ngày mai nhé.

0 responses on "Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 Bài 8"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.