Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 29

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Bộ tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 mới nhất

Hôm nay mình sẽ gửi đến tất cả các bạn bài học Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 29 là bài giảng tiếp theo của buổi học tiếng Trung luyện thi HSK online của Thầy Vũ trên website luyện thi HSK online Trung tâm tiếng Trung TiengTrungHSK ChineMaster . Đây là kênh dạy học tiếng Trung HSK online miễn phí liên tục chia sẻ rất nhiều tài liệu luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK chỉ duy nhất có tại Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK TiengTrungHSK Thầy Vũ. Bài giảng sẽ được đăng tải mỗi ngày trên kênh Luyện thi HSK online.

Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé

Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé

Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ

Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé

Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp

Sau đây là chuyên mục Từ vựng HSK 6  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Danh mục từ vựng HSK 6 Thầy Vũ ChineMaster

Các bạn nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.

Bộ đề luyện thi HSK online từ cơ bản đến nâng cao

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 28

Hãy cùng nhau bắt đầu học bài ngày hôm nay nhé.

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 29 cấp tốc

标本Biāoběn

(n) tiêu bản, vật mẫu, ngọn nguồn vấn đề

 

毫无疑问,冰带可以保存那些在其他地区很容易被风化的标本。

háo wú yíwèn, bīng dài kěyǐ bǎocún nàxiē zài qítā dìqū hěn róngyì bèi fēnghuà de biāoběn.

Không hề nghi ngờ gì, phiến băng có thể bảo tồn những tiêu bản dễ bị phong hóa trong những môi trường khác.

 

防治腐败必须标本兼治、综合治理,既要抓源头,加强对公共权力的控制和监督,又要进一步推进民主与法制建设。

Fángzhì fǔbài bìxū biāoběn jiānzhì, zònghé zhìlǐ, jì yào zhuā yuántóu, jiāqiáng duì gōnggòng quánlì de kòngzhì hé jiāndū, yòu yào jìnyībù tuījìn mínzhǔ yǔ fǎzhì jiànshè.

Chống lại sự phủ bại buộc phải trị từ gốc đến ngọn, xử lí tổng hợp, vừa phải tìm ra gốc rễ, tăng cường khống chế và giám sát đối với quyền lực công, vừa phải đẩy mạnh dân chủ và kiến thiết pháp chế.

 

标记Biāojì

(n) kí hiệu, dấu hiệu, dấu mốc

 

不存在标记着我们帝国时代结束的普遍承认的日期。

bù cúnzài biāojìzhe wǒmen dìguó shídài jiéshù de pǔbiàn chéngrèn de rìqí.

Không tồn tại một mốc thời gian được công nhận rộng rãi đánh dấu sự kết thúc thời đại đế quốc của chúng ta.

 

不要在选票上做任何其他标记,否则你的投标就会无效。

Bùyào zài xuǎnpiào shàng zuò rènhé qítā biāojì, fǒuzé nǐ de tóubiāo jiù huì wúxiào.

Không được tạo bất kì dấu vết nào trên phiếu chọn, nếu không việc bỏ phiếu của bạn sẽ bị vô hiệu.

 

标题Biāotí

(n) tiêu đề, đầu đề, chủ đề

 

然而,在整张唱片集中,我最喜欢的歌曲很可能是那首标题曲。

rán’ér, zài zhěng zhāng chàngpiàn jízhōng, wǒ zuì xǐhuān de gēqǔ hěn kěnéng shì nà shǒu biāotí qū.

Do đó, trong toàn bộ đĩa này, ca khúc mà tôi thích nhất rất có khả năng là ca khúc chủ đề.

 

如果标题后面有适当的名称,那么此标题应大写。

Rúguǒ biāotí hòumiàn yǒu shìdàng de míngchēng, nàme cǐ biāotí yīng dàxiě.

Nếu như phía sau có một tên gọi phù hợp thì tiêu đề này nên được viết to ra.

 

飙升Biāoshēng

(v) tăng vọt

 

价格持续飙升,而支付情况依然低迷,结果是总统越来越不受欢迎了。

jiàgé chíxù biāoshēng, ér zhīfù qíngkuàng yīrán dīmí, jiéguǒ shì zǒngtǒng yuè lái yuè bù shòu huānyíngle.

Giá cả liên tục tăng vọt, nhưng tình hình chi trả vẫn rất thấp, kết quả là tổng thống càng lúc càng không được ủng hộ.

 

但是伴随着经济的繁荣,犯罪率也飙升了。

Dànshì bànsuízhe jīngjì de fánróng, fànzuì lǜ yě biāoshēngle.

Tuy nhiên cùng với sự phồn vinh kinh tế là sự tăng vọt tỉ lệ phạm tội

Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,cảm ơn các bạn đã chú ý lắng nghe,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 29"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.