Bộ tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 mới nhất
Xin chào tất cả các bạn,hôm nay mình sẽ gửi đến tất cả các bạn bài học Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 28 là bài giảng tiếp theo của buổi học tiếng Trung HSK online trên website luyện thi HSK online của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Trang web luyện thi HSK trực tuyến TiengTrungHSK được đặt trên máy chủ ChineMaster tại cơ sở 2 trong Thành phố Hồ Chí Minh Quận 10 (Sài Gòn). Đây là kênh chuyên chia sẻ tài liệu luyện thi HSK miễn phí các cấp từ HSK 1 đến HSK 6, rất nhiều bộ đề thi thử HSK online chỉ duy nhất có trên hệ thống máy chủ luyện thi tiếng Trung HSK online TiengTrungHSK Thầy Vũ. Chúng tôi tổng hợp hàng trăm bộ đề luyện thi HSK online từ HSK cấp 1 đến HSK cấp 6 để phổ cập chứng chỉ tiếng Trung HSK cho các bạn đang sinh sống và làm việc tại Hà Nội và TP HCM.
Các bạn nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online cùng Thầy Vũ nhé
Download bộ đề luyện thi HSK online
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 27
Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé
Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé
Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ
Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé
Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp
Tiếp theo là chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Từ vựng HSK 6 Thầy Vũ ChineMaster
Tiếp theo là nội dung chi tiết của bài giảng hôm nay. Các bạn chia sẻ tài liệu luyện thi tiếng Trung HSK online Thầy Vũ về facebook học dần nhé.
Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 28 Thầy Vũ
便利Biànlì
(adj) tiện lợi, thoải mái
(v) đem lại thuận tiện cho cái gì
我市已经建立了一套城域网,这使企业之间联络更加便利。
wǒ shì yǐjīng jiànlìle yī tào chéng yù wǎng, zhè shǐ qǐyè zhī jiān liánluò gèngjiā biànlì.
Thành phố của tôi đã xây dựng một trang web của thành phố, điều này khiến việc liên lạc giữa các doanh nghiệp càng thêm thuận tiện
后一条规定便利了追查或追踪犯罪收益。
Hòu yītiáo guīdìng biànlìle zhuīchá huò zhuīzōng fànzuì shōuyì.
Quy định phía sau thuận lợi cho việc điều tra hoặc theo dấu thu nhập phi pháp
便条Biàntiáo
(n) giấy nhớ
她终于打开了便条,并大声的念着上面的话。
tā zhōngyú dǎkāile biàntiáo, bìng dàshēng de niànzhe shàngmiàn dehuà.
Cuối cùng cô ấy mở tờ giấy nhắn, đọc to những điều viết trên đó.
你收到这个便条的时候,我可能已经不在人世了。
Nǐ shōu dào zhège biàntiáo de shíhòu, wǒ kěnéng yǐjīng bù zài rénshìle.
Khi anh nhận được tờ giấy nhắn này, có thể anh đã không còn trên đời này nữa.
便于Biànyú
(v) tiện bề
注音符号便于小学生理解和掌握汉语拼音的声调。
zhùyīn fúhào biànyú xiǎoxuéshēng lǐjiě hé zhǎngwò hànyǔ pīnyīn de shēngdiào.
Phiên âm quốc tế giúp học sinh tiểu học thấu hiểu và nắm bắt được thanh điệu trong phiên âm tiếng.
这些在今日都是非常不便于被强调的。
Zhèxiē zài jīnrì dōu shì fēicháng bù biànyú bèi qiángdiào de.
Những điều này không tiện để nhấn mạnh ngày hôm nay.
变故Biàngù
(n) biến cố
只有碰上极倒霉的意外变故,他明天才会来不了。
zhǐyǒu pèng shàng jí dǎoméi de yìwài biàngù, tā míngtiān cái huì lái bu le.
Chỉ có gặp phải một biến cố ngoài ý muốn vô cùng đen đủi, ngày mai anh ta mới không đến được.
了解自己的远景,要考虑到尽可能多的变故。
Liǎojiě zìjǐ de yuǎnjǐng, yào kǎolǜ dào jǐn kěnéng duō de biàngù.
Thấu hiểu viễn cảnh của bản thân phải suy xét đến mọi biến cố có thể xảy ra.
变迁Biànqiān
(v) biến động, biến thiên
社会变迁使我的生活出现了截然不同的生活方式。
shèhuì biànqiān shǐ wǒ de shēnghuó chūxiànle jiérán bùtóng de shēnghuó fāngshì.
Biến động xã hội khiến cuộc sống của tôi xuất hiện những cách sống hoàn toàn khác nhau.
我们的时代是深刻的政治变迁的见证。
Wǒmen de shídài shì shēnkè de zhèngzhì biànqiān de jiànzhèng.
Thời đại của chúng ta là chứng nhân cho những biến thiên chính trị sâu sắc.
变质Biànzhì
(v) biến chất
他们想不惜任何代价,使执法系统变质。
tāmen xiǎng bùxī rènhé dàijià, shǐ zhífǎ xìtǒng biànzhí.
Bọn họ muốn khiến cho hệ thống tư pháp biến chất không tiếc bất cứ giá nào.
任何一个神智清醒的人是不会提供变质或者过于一般的食物的。
Rènhé yīgè shénzhì qīngxǐng de rén shì bù huì tígōng biànzhí huòzhě guòyú yībān de shíwù de.
Bất kì ai đang trong trạng thái tỉnh táo minh mẫn sẽ không cung cấp thực phẩm biến chất hoặc quá hạn đâu.
Trên đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ lưu về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 28"