Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 cùng Thầy Vũ ChineMaster
Hôm nay mình sẽ gửi đến tất cả các bạn nội dung bài học mới mang tên Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 24 ,đây là phần bài giảng nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản được Thầy Vũ soạn và chia sẻ mỗi ngày trên kênh Luyện thi HSK online
Nội dung của bài luyện thi HSK cấp 6 sẽ có những bài giảng với vốn từ vựng nâng cao hơn so với HSK cấp 1,2,3,4,5 để cho các bạn củng cố thêm nguồn kiến thức mới phong phú hơn phục vụ cho việc học tiếng Trung cũng như luyện thi HSK các cấp từ HSK 3 đến HSK 6. Tất cả các bài giảng đều do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn và chia sẻ trên kênh học trực tuyến của Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster
Tiếp theo chúng ta hãy cùng đến với chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Danh mục tổng hợp từ vựng HSK 6 tiếng Trung Thầy Vũ
Các bạn hãy tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.
Tải bộ đề luyện thi HSK online online cùng Thầy Vũ
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 23
Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé
Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé
Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ
Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé
Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp
Còn dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn hãy chú ý theo dõi nhé.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 24 TiengTrungHSK ChineMaster
弊端Bìduān
(n) sự tồi tệ, tệ nạn
对于某些弊端,明察是无法发现的,所以只能暗访了。
duìyú mǒu xiē bìduān, míngchá shì wúfǎ fāxiàn de, suǒyǐ zhǐ néng ànfǎngle.
Đối với một số tệ nạn, điề tra công khai không thể phát hiện được, cho nên chỉ có thể ngầm điều tra.
同时,它的弊端在教学过程中很明显的暴露出来。
Tóngshí, tā de bìduān zài jiàoxué guòchéng zhōng hěn míngxiǎn de bàolù chūlái.
Đồng thời, sự kém cỏi của nó trong quá trình dạy học lộ ra rõ ràng
必定Bìdìng
(adv) chắc chắn
对植物和动物施以基因工程由于经济原因是被允许的,有人必定会试图把它用于人类。
duì zhíwù hé dòngwù shī yǐ jīyīn gōngchéng yóuyú jīngjì yuányīn shì bèi yǔnxǔ de, yǒurén bìdìng huì shìtú bǎ tā yòng yú rénlèi
tiến hành thay đổi gen động thực vật vì nguyên nhân kinh tế là được phép, nhưng chắc chắn có người sẽ thử nó trên người.
如果你赢了你自己,那你必定赢得了整个世界。
Rúguǒ nǐ yíngle nǐ zìjǐ, nà nǐ bìdìng yíngdéle zhěnggè shìjiè.
Nếu bạn thắng được chính mình, vậy bạn chắc chắn sẽ thắng được cả thế giới.
闭塞Bìsè
(v) tắc nghẽn
(adj) hẻo lánh, hoang vu
(adj) không thoáng, không nhanh nhạy, không kết nối được
人一旦伤风感冒,鼻子就会闭塞,什么也闻不出来了。
rén yīdàn shāngfēng gǎnmào, bízi jiù huì bìsè, shénme yě wén bù chūláile.
Con người một khi đã trúng gió bị cảm, mũi sẽ nghẹt, mùi vị gì cũng không ngửi ra được.
在这村庄没有有任何一间好的商店,真的是闭塞落后的地方。
Zài zhè cūnzhuāng méiyǒu yǒu rènhé yī jiàn hǎo de shāngdiàn, zhēn de shì bìsè
luòhòu dì dìfāng.
Thôn trang này không có cửa hàng nào ổn cả, thật là một nơi hẻo lánh lạc hậu.
由于有一座山阻隔着,与外界的交通很不方便,闭塞。
Yóuyú yǒu yīzuò shān zǔgézhe, yǔ wàijiè de jiāotōng hěn bù fāngbiàn, bìsè.
Do có một ngọn núi ngăn cách, giao thông với bên ngoài rất bất tiện, khó kết nối.
碧玉Bìyù
(n) ngọc bích, cẩm thạch
正前面,昆明湖静的像一面镜子,绿的像一块碧玉。
zhèng qiánmiàn, kūnmíng hú jìng de xiàng yīmiàn jìngzi, lǜ de xiàng yīkuài bìyù.
ở phía chính diện, hồ Côn Minh trong như một mặt gương, xanh như một phiến ngọc bích.
青山拥抱着绿水,绿水倒影青山,山似碧玉,水似明镜。
Qīngshān yǒngbàozhe lǜ shuǐ, lǜ shuǐ dàoyǐng qīngshān, shān shì bìyù, shuǐ shì míngjìng.
Núi xanh bao bọc lấy nước xanh, nước xanh soi bóng núi xanh, núi như ngọc bích, nước như gương sáng.
Bài học hôm nay đến đây là hết,các bạn hãy nhớ lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online thật vui vẻ,hẹn gặp lại các bạn ở những bài học tiếp theo nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 24"