Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Thầy Vũ ChineMaster
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 13 là phần nội dung bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 6 gồm 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng tải mỗi ngày trên kênh Luyện thi HSK online.
Nếu các bạn muốn luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK 3 đến HSK 6 đảm bảo thi đậu cần có công thức luyện thi HSK chuẩn và chính xác. Hay còn gọi là lộ trình luyện thi HSK online từ A đến Z, các bạn xem chi tiết toàn bộ bí kíp ôn thi HSK đảm bảo thi đậu 100% tại trang chủ Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK online Thầy Vũ nhé.
Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về học được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé
Diễn đàn luyện thi HSK tiếng Trung uy tín nhất
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy vũ tại link dưới đây nhé
Diễn đàn học tiếng Trung uy tín của Thầy Vũ
Còn đây là bài viết Học tiếng Trung theo chủ đề,các bạn nhớ truy cập để nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung nhé
Bài giảng học tiếng Trung giao tiếp
Các bạn nhớ tải bộ đề luyện thi HSK online dưới đây về để làm dần để nâng cao được kiến thức nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi HSK sắp tới nhé.
Trước khi vào bài mới,các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 12
Sau đây là chuyên mục Từ vựng HSK 6 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 6, các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Danh mục tổng hợp bài giảng từ vựng HSK 6
Sau đây là nội dung chi tiết của bài học hôm nay,các bạn nhớ chú ý theo dõi nhé.
Bộ đề luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 bài 13 ChineMaster
饱经沧桑Bǎojīngcāngsāng
Cuộc đời bể dâu, thế sự xoay vần, trải qua nhiều biến cố
尽管过去饱经沧桑,但规则仍然有积极的作用。
jǐnguǎn guòqù bǎojīngcāngsāng, dàn guīzé réngrán yǒu jījí de zuòyòng.
Cho dù trải qua nhiều biến động nhưng quy tắc vẫn có tác dụng tích cực
他们的宗旨是让这座饱经沧桑的古堡重现昔日的辉煌。
Tāmen de zōngzhǐ shì ràng zhè zuò bǎojīngcāngsāng de gǔ bǎo chóng xiàn xīrì de huīhuáng.
Tôn chỉ của họ là đưa tòa lâu đài đã kinh qua dâu bể này trở về thời huy hoàng như trước.
保管Bǎoguǎn
(v) bảo quản
(n) thủ thư, thủ kho
(adv) đảm bảo, chắc chắn
保密室和保险柜钥匙应当由不同的试卷保管人员分别保管。
bǎomì shìhé bǎoxiǎn guì yàoshi yīngdāng yóu bu tóng de shìjuàn bǎoguǎn rényuán fēnbié bǎoguǎn.
Chìa khóa phòng bảo mật và két bảo hiểm nên do những nhân viên bảo quẩn đề thi khác nhau chia ra nắm giữ.
仓库保管员负责将货物交给相应车间,并将销货清单交机动科的生产计划员签字。
Cāngkù bǎoguǎn yuán fùzé jiāng huòwù jiāo gěi xiāngyìng chējiān, bìng jiāng xiāo huò qīngdān jiāo jīdòng kē de shēngchǎn jìhuà yuán qiānzì.
Thủ kho phụ trách giao những hàng hóa này cho các xe tương ứng đồng thời đem hóa đơn hàng hóa cho nhân viên kế hoạch sản xuất cơ động kí tên.
保密Bǎomì
(v) bảo mật, giữ bí mật
对所有保密信息保密,并不得向第三方泄露任何保密信息。
duì suǒyǒu bǎomì xìnxī bǎomì, bìng bùdé xiàng dì sānfāng xièlòu rènhé bǎomì xìnxī
đối với tất cả bảo vệ thông tin bảo mật, không thể tiết lộ cho bên thứ ba bất kì thông tin bảo mật nào.
保密应该得到尊重,取消保密需要获得当事人同意。
bǎomì yīnggāi dédào zūnzhòng, qǔxiāo bǎomì xūyào huòdé dāngshìrén tóngyì.
Bảo mật nên đạt đượcc sự tôn trọng, hủy bỏ bảo mật nên được đương sự đồng ý.
保姆Bǎomǔ
(n) bảo mẫu, người giúp việc
我们需要更多的父母,来协助面试未来的育儿保姆。
wǒmen xūyào gèng duō de fùmǔ, lái xiézhù miànshì wèilái de yù’ér bǎomǔ.
Chúng ta cần nhiều những bậc cha mẹ giúp đỡ phỏng vấn những bảo mẫu sẽ giáo dục con cái trong tương lai.
这个孩子和保姆有很强烈的情感上依附关系。
Zhège háizi hé bǎomǔ yǒu hěn qiángliè de qínggǎn shàng yīfù guānxì.
Đứa trẻ này và bảo mẫu có mối quan hệ phụ thuộc mạnh mẽ về mặt tình cảm.
保守Bǎoshǒu
(v) bảo thủ
(v) giữ gìn
美国保守派经常抱怨他们所看到的是媒体的自由主义偏见。
měiguó bǎoshǒu pài jīngcháng bàoyuàn tāmen suǒ kàn dào de shì méitǐ de zìyóu zhǔyì piānjiàn.
Phái bảo thủ của Mỹ thường chê trách rằng những gif bọn họ nhìn thấy đều là định kiến chủ nghĩa tự do của truyền thông.
我不能再保守这个秘密了,我需要把我心里的烦恼倾吐出来。
Wǒ bùnéng zài bǎoshǒu zhège mìmìle, wǒ xūyào bǎ wǒ xīnlǐ de fánnǎo qīngtǔ chūlái.
Tôi không thể giữ bí mật này thêm nữa, tôi cần tuôn ra hết những phiền não trong lòng.
Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi. Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ nhé. Xin chào tạm biệt và hẹn gặp lại các bạn ở những bài học tiếp theo nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 6 Bài 13"