Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 nhanh nhất
Chào các bạn,hôm nay mình sẽ gửi tới các bạn bài Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 85 ,đây là phần nội dung bài học trực tuyến lấy nguồn tài liệu từ trong chuyên đề luyện thi HSK online của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ . Bộ tài liệu này thầy Vũ soạn và đăng tải trên trang web trực tuyến tiengtrunghsk.net. Đây là trang web dạy học tiếng Trung online và luyện thi HSK online được thầy Vũ chia sẻ các bộ đề thi thử HSK online từ HSK 1 đến HSK 6 hoàn toàn miễn phí
Mỗi ngày kênh Luyện thi HSK online đều sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng bổ ích nằm trong lộ trình Luyện thi HSK nhằm giúp các bạn tự tin để thi chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 3 đến HSK 6. Các bạn nhớ chú ý theo dõi để không bỏ lỡ bất kì bài học nào nhé.
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới đây nhé.
Luyện thi HSK online từ vựng HSK 2 Bài 84
Còn đây là nội dung chi tiết của chuyên đề 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 các bạn cần phải nắm vững nhé
Chuyên mục Từ vựng HSK 2 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 85 TiengTrungHSK ChineMaster
Bên dưới là phần chính của nội dung bài giảng luyện thi HSK online của Thầy Vũ. Các bạn chú ý ghi chép đầy đủ vào vở nhé. Các bạn chia sẻ bài giảng này tới những người bạn xung quanh chúng ta cùng vào học tiếng Trung luyện thi HSK nhé.
风险fēngxiǎn
(n) phiêu lưu, mạo hiểm, nguy hiểm, liều
有多种方法可以降低汇率风险。
Yǒu duō zhǒng fāngfǎ kěyǐ jiàngdī huìlǜ fēngxiǎn.
Có nhiều cách có thể giảm thiểu tỉ lệ nguy hiểm.
该公司没有把自己的钱押在普通股上,这样就规避了市场风险。
Gāi gōngsī méiyǒu bǎ zìjǐ de qián yā zài pǔtōng gǔshàng, zhèyàng jiù guībìle shìchǎng fēngxiǎn.
Công ty này không đặt cược tiền của mình trên thị trường chứng khoán, như này sẽ tránh được khỏi rủi do của thị trường.
疯狂fēngkuáng
(adj) điên cuồng, điên khùng
为了按时完成,他疯狂地工作。
Wèile ànshí wánchéng, tā fēngkuáng dì gōngzuò.
Để hoàn thành đúng giờ mà anh ta điên cuồng làm việc.
她无疑是我到目前为止所遇到的最疯狂之人。
Tā wúyí shì wǒ dào mùqián wéizhǐ suǒ yù dào de zuì fēngkuáng zhī rén.
Cô ta chắc chắn là người điên rồ nhất tôi gặp từ trước đến nay.
讽刺fĕngcì
(v) châm biếm, mỉa mai, trào phúng, chế nhạo
他评论时带着典型的讽刺口气。
Tā pínglùn shí dài zhe diǎnxíng de fĕngcì kǒuqì.
Anh ta lúc bình luận mang theo khâu khí trào phúng điển hình.
整个情形的讽刺意味弄得他哑口无言。
Trên đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ lưu bài học về học dần nhé. Cảm ơn các bạn đã luôn tin tưởng và đồng hành cùng tiếng Trung online cùng Thầy Vũ. Chúc các bạn có môt buổi học online vui vẻ nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 85"