Bộ tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 nhanh nhất
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 66 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ trên kênh Luyện thi HSK online hằng ngày.
Mỗi ngày kênh Luyện thi HSK online đều sẽ cập nhật những bài giảng bổ ích và quan trọng để gửi đến tất cả các bạn có nhu cầu và nguyện vọng muốn thi chứng chỉ HSK từ HSK 3 đến HSK 6. Các bài giảng đều do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ cùng những giảng viên,thạc sĩ,tiến sĩ có trình độ cao cũng như có kinh nghiệm giảng dạy lâu năm trong bộ môn tiếng Trung Quốc cùng biên soạn và đăng tải trên kênh học trực tuyến của Trung tâm.
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới đây nhé.
Luyện thi HSK online từ vựng HSK 2 Bài 65
Còn đây là nội dung chi tiết của chuyên đề 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 các bạn cần phải nắm vững nhé
Bảng từ vựng tiếng Trung HSK 2 online
Chuyên mục Từ vựng HSK 2 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Từ vựng HSK 2 ChineMaster Thầy Vũ
Tài liệu luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 66
要保持领先地位,你必须要勇敢。
Yào bǎochí lǐngxiān dìwèi, nǐ bìxūyào yǒnggǎn.
Muốn giữ vị trí đứng đầu, bạn buộc phải dũng cảm.
地震 dìzhèn
(n) động đất
这片地区经常会发生火山地震。
Zhè piàn dìqū jīngcháng huì fāshēng huǒshān dìzhèn.
Khu vực này thường xuyên xảy ra núi lửa, động đất.
地震有时会摧毁整个城市。
Dìzhèn yǒushí huì cuīhuǐ zhěnggè chéngshì.
Có nhiều lúc một trận động đất có thể phá hủy cả thành phố.
点头diǎntóu
(v) gật đầu
她儿子偶尔也会希望得到她的点头认同。
Tā ér zǐ ǒu’ěr yě huì xīwàng dédào tā de diǎntóu rèntóng.
Con trai cô ấy có những lúc cũng hi vọng có được cái gật đầu đồng ý của cô ấy.
他点头表示认可她提出的建议。
Tā diǎntóu biǎoshì rènkě tā tíchū de jiànyì.
Anh ấy gật đầu thể hiện đồng ý với ý kiến của cô ấy.
点心diǎnxīn
(n) món ăn vặt, món ăn nhẹ
后来你点了菜单上的什么点心?
Hòulái nǐ diǎnle càidān shàng de shénme diǎnxīn?
Sau đó bạn chọn món ăn nhẹ nào trong thực đơn?
如果你吃太多点心,会影响你的食欲的。
Rúguǒ nǐ chī tài duō diǎnxīn, huì yǐngxiǎng nǐ de shíyù de.
Nếu bạn ăn quá nhiều đồ ăn vặt sẽ ảnh hưởng tới cảm giác thèm ăn của bạn.
电池diànchí
(n) pin
我不知道怎样延长电池的使用寿命。
Wǒ bù zhīdào zěnyàng yáncháng diànchí de shǐyòng shòumìng.
Tôi không biết làm thế nào để kéo dài tuổi thọ của pin.
新电池可以提供长时间的供电。
Xīn diànchí kěyǐ tígōng cháng shíjiān de gōngdiàn.
Pin mới có thể kéo dài thời gian cấp điện.
电台diàntái
(n) kênh
电台里播放的歌曲让我感觉愉悦。
Diàntái lǐ bòfàng de gēqǔ ràng wǒ gǎnjué yúyuè.
Các bài hát kênh này phát khiến tôi cảm thấy vui vẻ.
我现在接收不到电台发出的电信号。
Wǒ xiànzài jiēshōu bù dào diàntái fāchū de diàn xìnhào.
Bây giờ tôi không bắt được tín hiệu kênh đó.
钓diào
(v) câu
他在湖里钓了一天鱼,可是什么也没钓着。
Tā zài hú lǐ diàole yītiān yú, kěshì shénme yě méi diàozhe.
Anh ấy câu cá bên hồ cả ngày nhưng chẳng câu được gì.
(v) (nghĩa chuyển) tán gái
他总在酒吧里钓女孩子。
Tā zǒng zài jiǔbā lǐ diào nǚ háizi.
Anh ấy toàn tán gái trong các quán bar.
顶dǐng
(v) khiêng, chắc
我们把汽车顶了起来。
Wǒmen bǎ qìchē dǐngle qǐlái.
Chúng tôi khiêng chiếc xe hơi lên.
(m) ( lượng) chiếc
当我骑自行车时,通常带着一顶帽子。
Dāng wǒ qí zìxíngchē shí, tōngcháng dàizhe yī dǐng màozi.
Lúc tôi lái xe đạp thường đội một chiếc mũ
冻dòng
(v) đông
孩子们的手和脚冻得冷冰冰的。
Trên đây là nội dung của bài Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 66 ngày hôm nay,các bạn nhớ lưu về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 66"