Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 63

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 cùng thầy Nguyễn Minh Vũ

Hôm nay Luyện thi HSK online sẽ gửi tới các bạn bài học Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 63 ,đây phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Bài giảng sẽ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng tải trên trang web trực tuyến cuả Trung tâm tiếng Trung Chinemaster.

Các bạn có nhu cầu thi chứng chỉ HSK 3 đến HSK 6 đạt hết quả cao cần phải có một lộ trình cũng như là một bí kíp học hiệu quả và chính xác. Đến với tiếng Trung Chinemaster các bạn sẽ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn ôn thi theo lộ trình cực kì hiệu quả, các bạn đừng bỏ lỡ nhé.

Chuyên mục Từ vựng HSK 2  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.

Danh mục tổng hợp từ vựng HSK 2

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới đây nhé.

Luyện thi HSK online từ vựng HSK 2 Bài 62

Còn đây là nội dung chi tiết của chuyên đề 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 các bạn cần phải nắm vững nhé

Từ vựng tiếng Trung HSK 2 online

Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé,các bạn hãy chú ý theo dõi bài học.

Bài học luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 63 TiengTrungHSK ChineMaster

Zài wǎngshàng dìng piào dehuà, nǐ kěyǐ zàijiā huòzhě gōngsī dǎyìn dēng jī pái.
Nếu mua vé trên mạng, bạn có thể in thẻ lên máy bay tại nhà hoặc công ty.

这是您的登机牌和行李票,祝您旅行愉快!
Zhè shì nín de dēng jī pái hé xínglǐ piào, zhù nín lǚxíng yúkuài!
Đây là thẻ lên máy bay và phiếu gửi hành lí của quý khách, chúc quý khách có chuyến du lịch vui vẻ.

登机 dēng jī
(v) đăng kí

你可以在这儿在线登机一个客户账户。
Nǐ kěyǐ zài zhè’er zàixiàn dēng jī yīgè kèhù zhànghù.
Bạn có thể đăng kí một tài khoản tại trang mạng này.

我们会在4点钟到达旅馆并登机。
Wǒmen huì zài 4 diǎn zhōng dàodá lǚguǎn bìng dēng jī.
Chúng ta sẽ đến khách sạn vào 4h và làm thủ tục đăng kí.

等待 děngdài
(v) chờ đợi

他不会不辞而别的,我们还是耐心等待吧。
Tā bù huì bùcí’érbié de, wǒmen háishì nàixīn děngdài ba.
Anh ấy không ta đi mà không nói lời nào đâu, chúng ta kiên nhẫn chờ đợi đi.

我们学会了追赶时间,却没学会耐心等待。
Wǒmen xuéhuìle zhuīgǎn shíjiān, què méi xuéhuì nàixīn děngdài.
Chúng tôi học được cách chạy đua với thời gian nhưng không học được cách kiên nhẫn chờ đợi.

等候 děnghòu
(v) chờ

他们排着队等待开电影。
Tāmen páizhe duì děngdài kāi diànyǐng.
Họ xếp hàng chờ tới lượt xem phim.

她满怀幸福地等候着她的情人到来。
Tā mǎnhuái xìngfú dì děnghòuzhe tā de qíngrén dàolái.
Cô ấy tràn đầy hạnh phúc chờ người yêu mình đến.

等于 děngyú
(v) bằng, đồng nghĩa

两个错误不等于一个正确。
Liǎng gè cuòwù bù děngyú yīgè zhèngquè.
Hai cái sai không đồng nghĩa với một cái đúng.

不要以为进了一个稳定的单位就等于进了保险箱。
Bùyào yǐwéi jìnle yīgè wěndìng de dānwèi jiù děngyú jìnle bǎoxiǎnxiāng.
Đừng có cho rằng làm việc tại một công ty ổn định đồng nghĩa với vào tủ bảo hiểm.

滴 dī
(v) lăn, rơi

汗水从他脸上滴下来。
Hànshuǐ cóng tā liǎn shàng dī xiàlái.
Từng giọt mồ hôi lăn dài trên gương mặt anh ấy.
(count) giọt, hạt

下了几滴雨,你感觉到了吗?
Xiàle jǐ dī yǔ, nǐ gǎnjué dàole ma?
Rơi mấy hạt mưa rồi, bạn có cảm nhận thấy không?

的确díquè
(adv) quả thực

他的行为的确让我感到愤怒。
Tā de xíngwéi díquè ràng wǒ gǎndào fènnù.
Hành động của cô ta quả thực khiến tôi tức giận.

他才华横溢,工作勤奋,的确是个天才。
Tā cáihuáhéngyì, gōngzuò qínfèn, díquè shìgè tiāncái.
Anh ấy tài năng phi thường, lại chăm chỉ làm việc, quả thực là một thiên tài.

敌人 dírén
(n) kẻ thù

敌人发动了猛烈的攻击。
Dírén fà dòng le měngliè de gōngjī.

Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 63"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.