Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 cấp tốc
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 62 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ trên kênh Luyện thi HSK online hằng ngày. Nếu các bạn muốn luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK 3 đến HSK 6 đảm bảo thi đậu cần có công thức luyện thi HSK chuẩn và chính xác. Hay còn gọi là lộ trình luyện thi HSK online từ A đến Z, các bạn xem chi tiết toàn bộ bí kíp ôn thi HSK đảm bảo thi đậu 100% tại trang chủ Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK online Thầy Vũ nhé.
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới đây nhé.
Luyện thi HSK online từ vựng HSK 2 Bài 61
Còn đây là nội dung chi tiết của chuyên đề 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 các bạn cần phải nắm vững nhé
300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 ChineMaster
Chuyên mục Từ vựng HSK 2 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Từ vựng HSK 2 cả Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ
Hãy cùng nhau bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 62 TiengTrungHSK ChineMaster
导致 dǎozhì
(v) dẫn tới
他闯了红灯,所以才导致撞车。
Tā chuǎngle hóng dēng, suǒyǐ cái dǎozhì zhuàngchē.
Cô ấy vượt đèn đỏ dẫn tới đâm xe.
那场革命导致了财富的重新分配。
Nà chǎng gémìng dǎozhìle cáifù de chóngxīn fēnpèi.
Cuộc cách mạng đó dẫn tới việc chia lại tài sản xã hội.
倒 dào
(v) dăo:ngã, đổ
风把树刮倒了。
Fēng bǎ shù guā dàole.
Gió thổi khiến cây đổ
(v) dào: rót
我来给您倒杯茶。
Wǒ lái gěi nín dào bēi chá.
Để tôi rót mời ngài li trà.
(adv) dào: mặc dù
这部手提电脑新倒是新,就是太沉。
Zhè bù shǒutí diànnǎo xīn dǎoshì xīn, jiùshì tài chén.
Chiếc laptop này mặc dù mới nhưng rất nặng.
(adv) dào: nhưng
她虽然态度冷淡,倒还算客气。
Tā suīrán tàidù lěngdàn, dào hái suàn kèqì.
Cô ấy tuy có thái độ lạnh nhạt nhưng cũng được coi là khách khí.
到达 dàodá
(v) đến, tới
我相信他们一定会准时到达。
Wǒ xiāngxìn tāmen yīdìng huì zhǔnshí dàodá.
Tôi tin rằng bọn họ nhất định sẽ tới đúng giờ.
这是使他事业到达顶峰的胜利。
Zhè shì shǐ tā shìyè dàodá dǐngfēng de shènglì.
Chuyện này giúp sự nghệp của anh ấy đạt tới mức đỉnh cao của thắng lợi.
道德 dàodé
(n) đạo đức
随便谤毁别人,既不到的也不合法。
Suíbiàn bàng huǐ biérén, jì bù dào de yě bù héfǎ.
Tùy tiện bôi nhọ người khác là việc làm vừa không đạo đức vừa vi phạm pháp luật.
思想腐化之后紧接着就是道德沦丧。
Sīxiǎng fǔhuà zhīhòu jǐn jiēzhe jiùshì dàodé lúnsàng.
Tư tưởng bại hoại gắn liền với sự suy đồi đạo đức.
道理 dàolǐ
(n) đạo lí
她简直就是个不讲道理的村妇。
Tā jiǎnzhí jiùshì gè bù jiǎng dàolǐ de cūn fù.
Cô ta đúng là mụ đàn bà quê mùa không nói đạo lí gì hết.
经过几番挫折他明白了许多道理。
Jīngguò jǐ fān cuòzhé tā míngbáile xǔduō dàolǐ.
Trải qua bao bất trắc anh ấy đã hiểu nhiều đạo lí hơn.
得 dé
(aux) de ( dùng trong bổ ngữ khả năng, bổ ngữ trình độ)
我写得好这扁文章。
Wǒ xiě dé hǎo zhè biǎn wénzhāng.
Tôi viết bài văn này rất hay.
这扁文章我写得不好。
Zhè biàn wénzhāng wǒ xiě dé bù hǎo.
Bài văn này tôi viết không hay lắm.
(v) dé: bị
他得了流感。
Tā déliǎo liúgǎn.
Anh ấy bị cảm cúm rồi.
(interj) dé: được
得,就这么决定了。
Dé, jiù zhème juédìngle.
Được, quyết định như vậy đi.
(v) dĕi: phải
要想成功,就得艰苦奋斗。
Yào xiǎng chénggōng, jiù dĕi jiānkǔ fèndòu.
Muốn thành công phải chịu gian khổ, phải biết phấn đấu.
登机牌 dēng jī pái
(n) thẻ lên máy bay
在网上订票的话,你可以在家或者公司打印登机牌。
Trên đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ và bổ ích.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 62"