Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 mỗi ngày cùng thầy Nguyễn Minh Vũ
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 60 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ trên kênh Luyện thi HSK online hằng ngày.
Kênh Luyện thi HSK online hằng ngày sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng luyện thi HSK online thật hay và hiệu quả. Tất cả các bài giảng đều do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ cùng những cộng sự là các giảng viên có chuyên môn cao trong giảng dạy tiếng Trung Quốc. Các bạn nhớ lưu về học dần nhé.
Chuyên mục Từ vựng HSK 2 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Từ vựng HSK 2 online cùng Thầy Vũ
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới đây nhé.
Luyện thi HSK online từ vựng HSK 2 Bài 59
Còn đây là nội dung chi tiết của chuyên đề 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 các bạn cần phải nắm vững nhé
Chuyên đề từ vựng tiếng Trung HSK 2
Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé,các bạn hãy chú ý theo dõi bài học.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 60 TiengTrungHSK ChineMaster Thầy Vũ
Xiǎoshíhòu suǒyǒu de háizi dōu jiào wǒ dǎnxiǎoguǐ.
Hồi nhỏ, tất cả lũ trẻ đều gọi tôi là đồ nhát gan.
夜路都不敢走,你可真是个胆小鬼。
Yè lù dōu bù gǎn zǒu, nǐ kě zhēnshi gè dǎnxiǎoguǐ.
Không dám đi đường ban đêm, mày đúng là đồ nhát gan.
淡 dàn
(adj) nhạt
我记得他是穿的一套淡蓝色西装。
Wǒ jìdé tā shì chuān de yī tào dàn lán sè xīzhuāng.
Tôi nhớ rằng anh ấy mặc một chiếc áo comple màu xanh nhạt.
这篇散文写得淡而无味,吸引不了读者。
Zhè piān sǎnwén xiě dé dàn’érwúwèi, xīyǐn bùliǎo dúzhě.
Bài tản văn này vừa nhạt vừavô vị, không thu hụt được độc giả.
当代 dāngdài
(n) đương đại
这本书记录了当代历史上的几个重要事件。
Zhè běn shū jì lù liǎo dàng dài lìshǐ shàng de jǐ gè zhòngyào shì jiàn.
Cuốn sách này ghi chép lại một số sự kiện quan trọng trong lịch sử đương đại.
现在当代很多剧作家都使用戏剧手法。
Xiànzài dāngdài hěnduō jù zuòjiā dōu shǐyòng xìjù shǒufǎ.
Hiện nay đương đại có rất nhiều tác giả sử dụng thủ pháp hí kịch.
挡 dǎng
(v) chặn
请移开一些,你挡我的亮了。
Qǐng yí kāi yīxiē, nǐ dǎng wǒ de liàngle.
Bạn dịch ra một chút, bạn chặn mất ánh sáng của tôi rồi.
谁也不能挡住历史的前进。
Shéi yě bùnéng dǎngzhù lìshǐ de qiánjìn.
Không ai có thể ngăn chặn được dòng chảy của lịch sử.
Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé,cảm ơn tất cả các bạn đã theo dõi bài học ngày hôm nay.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 60"