Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 mỗi ngày cùng thầy Nguyễn Minh Vũ
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 59 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 2 gồm 300 từ vựng tiếng Trung cơ bản do thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chia sẻ trên kênh Luyện thi HSK online hằng ngày.
Mỗi ngày trên kênh Luyện thi HSK online đều sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng bổ ích nằm trong lộ trình Luyện thi HSK nhằm giúp các bạn tự tin để thi chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 3 đến HSK 6. Các bạn nhớ cập nhật trang web thường xuyên để không bỏ lỡ một bài học quan trọng nào nhé.
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới đây nhé.
Luyện thi HSK online từ vựng HSK 2 Bài 58
Còn đây là nội dung chi tiết của chuyên đề 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 các bạn cần phải nắm vững nhé
Từ vựng tiếng Trung HSK 2 ChineMaster
Chuyên mục Từ vựng HSK 2 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé,các bạn hãy chú ý theo dõi bài học.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 59 TiengTrungHSK ChineMaster
(n) công ty
我们单位要求职工礼貌接待外来人。
Wǒmen dānwèi yāoqiú zhígōng lǐmào jiēdài wàilái rén.
Công ty chúng tôi yêu cầu nhân viên phải tiếp đón lễ phép đối với khách tỉnh xa.
单元 dānyuán
(n) đơn vị
所有的单元现在都已住满。
Suǒyǒu de dānyuán xiànzài dōu yǐ zhù mǎn.
Tất cả các tòa nhà giờ đã có người ở.
我把每个单元的词语和表达主题分开。
Wǒ bǎ měi gè dānyuán de cíyǔ hé biǎodá zhǔtí fēnkāi.
Tôi chia từ và cách diễn đạt của từng bài theo chủ đề.
担任 dānrèn
(v) đảm nhiệm
我无法设想他能够担任总统。
Wǒ wúfǎ shèxiǎng tā nénggòu dānrèn zǒngtǒng.
Tôi không thể ngờ rằng cậu ta có thể đảm nhiệm chức Tổng thống.
有百分之二十的高级管理岗位是由女性担任的。
Yǒu bǎi fēn zhī èrshí de gāojí guǎnlǐ gǎngwèi shì yóu nǚxìng dānrèn de.
Có 20% vị trí lãnh đạo cấp cao do phụ nữ đảm nhiệm
耽误 dānwù
(v) làm lỡ
因为机械故障,耽误了飞机的起飞。
Yīnwèi jīxiè gùzhàng, dānwùle fēijī de qǐfēi.
Sự cố kĩ thuật làm lỡ thời gian cất cánh của máy bay.
作为一名科学家,他耽误不起时间。
Zuòwéi yī míng kēxuéjiā, tā dānwù bù qǐ shíjiān.
Là một nhà khoa học, anh ấy không thể bỏ lỡ thời gian.
胆小鬼 dǎnxiǎoguǐ
(n) đồ nhát gan
小时候所有的孩子都叫我胆小鬼。
Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ và hiệu quả nhé,cảm ơn tất cả các bạn.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 59"