
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 hằng ngày cùng Thầy Vũ
Hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 43 là bài giảng tiếp theo được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ lấy từ bộ chuyên đề 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 do chính thầy biên soạn.
Nếu các bạn có nhu cầu luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK 3 đến HSK 6 đảm bảo thi đậu thì cần phải có một lộ trình luyện thi HSK online hiệu quả và kênh trực tuyến Luyện thi HSK online sẽ mang đến cho các bạn lô trình rất hiệu quả,các bạn xem chi tiết toàn bộ bí kíp ôn thi HSK đảm bảo thi đậu 100% tại trang chủ Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK online Thầy Vũ nhé.
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới đây nhé.
Luyện thi HSK online từ vựng HSK 2 Bài 42
Chuyên mục Từ vựng HSK 2 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Tiếp theo là 300 từ vựng HSK cấp 2 các bạn cần phải nắm thật vững nhé, xem chi tiết ngay tại link bên dưới.
Các bạn nhớ chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở phần dưới đây nha.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 43 TiengTrungHSK ChineMaster cùng Thầy Vũ
Wǒ bǎ chōutì fānle gè biàn, lǐmiàn shénme yě méiyǒu.
Tôi lục hết cả ngăn kéo, trong đó chẳng có gì hết.
我把语法书留在学校的抽屉里了。
Wǒ bǎ yǔfǎ shū liú zài xuéxiào de chōutì lǐle.
Tôi để sách ngữ pháp trong ngăn kéo ở trường học.
抽象 chōuxiàng
(adj) trừu tượng
爱情是抽象的,它永远摸不到,抓不住,看不见。
Àiqíng shì chōuxiàng de, tā yǒngyuǎn mō bù dào, zhuā bù zhù, kàn bùjiàn.
Tình yêu rất trừu tượng, nó không thể sờ được, nắm được, nhìn thấy được.
这是一个带有现实感和空间客观性的一个抽象概念。
Zhè shì yīgè dài yǒu xiànshí gǎn hé kōngjiān kè guān xìng de yīgè chōuxiàng gàiniàn.
Đây là một khái niệm mang tính hiện thực và không gian khách quan.
丑 chǒu
(adj) xấu xí
在这群美丽的天鹅中间有一只丑小鸭。
Zài zhè qún měilì de tiān’é zhōngjiān yǒuyī zhǐ chǒuxiǎoyā.
Trong một bầy thiên nga có một chú vịt xấu xí.
这里曾经有一个怪物,它长得非常丑并且没有一个朋友。
Zhèlǐ céngjīng yǒu yīgè guàiwù, tā zhǎng dé fēicháng chǒu bìngqiě méiyǒu yīgè péngyǒu.
Ở nơi đây từng có một con quái vật, nó vô cùng xấu xí không có lấy một người bạn.
臭 chòu
(adj) mùi hôi, thối
那条鱼有点臭。
Nà tiáo yú yǒudiǎn chòu.
Con cá này có mùi hôi.
(v) sỉ nhục
Trên đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ và bổ ích.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 43"