![Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 42 1 luyện thi hsk online từ vựng tiếng trung hsk 2 bài 42](https://tiengtrunghsk.net/wp-content/uploads/2020/10/luyen-thi-hsk-online-tu-vung-tieng-trung-hsk-2-bai-42-1.jpg)
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 hằng ngày cùng Thầy Vũ
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 42 là nội dung bài giảng nằm trong bộ giáo án chuyên đề tổng hợp 300 từ vựng HSK cấp 2 online, đây là một nội dung rất hay và bổ ích do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo.
Kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày đều sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng đáng chú ý,các bạn nhớ thường xuyên theo dõi và truy cập vào kênh học trực tuyến này để được lưu về những bài giảng bổ ích nhằm luyện thi HSK các cấp từ HSK 3 đến HSK 6 đạt kết quả thật tốt nhé.
Dưới đây là chuyên mục Từ vựng HSK 2 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 2,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Cách học từ vựng HSK 2 hiệu quả
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới đây nhé.
Luyện thi HSK online từ vựng HSK 2 Bài 41
Sau đây là nội dung chi tiết của chuyên đề 300 từ vựng tiếng Trung HSK 2
300 từ vựng tiếng Trung HSK 2 online
Hãy cùng nhau bắt đầu bài học ngày hôm nay.
Khóa luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 bài 42 cùng Thầy Vũ
充满 chōngmǎn
(v) đầy, tràn đầy
我们必须充满信心地做正确的事情。
Wǒmen bìxū chōngmǎn xìnxīn dì zuò zhèngquè de shìqíng.
Chúng ta phải tràn đầy tự tin làm đúng chuyện này.
他们的生活充满了艰难与不幸。
Tāmen de shēnghuó chōngmǎnle jiān nàn yǔ bùxìng.
Cuộc sống của họ đầy những gian khó và bất hạnh.
重复 chóngfù
(v) lặp lại, trùng lặp
这位科学家在不同的实验室重复同一个誓言以检验他的理论。
Zhè wèi kēxuéjiā zài bùtóng de shíyàn shì chóngfù tóng yīgè shìyán yǐ jiǎnyàn tā de lǐlùn.
Nhà khoa học lặp lại cùng một nghiên cứu tại các phòng thí nghiệp khác nhau để chứng minh lí luận của ông ấy.
当物品被挑选过后,它们就会被从清单上划掉,避免重复。
Dāng wùpǐn bèi tiāoxuǎn guòhòu, tāmen jiù huì bèi cóng qīngdān shàng huà diào, bìmiǎn chóngfù.
Sau khi được chọn, sản phẩm sẽ bị xóa khỏi danh sách để tránh việc trùng hợp.
宠物 chǒngwù
(n) vật nuôi
如果猎人驯服了动物作为宠物,那它有危险吗?
Rúguǒ lièrén xùnfúle dòngwù zuòwéi chǒngwù, nà tā yǒu wéixiǎn ma?
Nếu như thợ săn thuần phục động vật trở thành vật nuôi, vậy nó có nguy hiểm không?
我的童年有各种各样的宠物相伴。
Wǒ de tóngnián yǒu gè zhǒng gè yàng de chǒngwù xiāngbàn.
Hồi nhỏ tôi làm bạn với rất nhiều loài vật nuôi.
抽屉
chōutì
(n) ngăn kéo
我把抽屉翻了个遍,里面什么也没有。
Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 2 Bài 42"