Bộ bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 cùng thầy Nguyến Minh Vũ
Xin chào tất cả các bạn,hôm nay Luyện thi HSK online sẽ gửi tới các bạn bài học Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 219 ,đây phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 1 gồm 150 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Bài giảng sẽ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng tải trên kênh Luyện thi HSK online hằng ngày.
Mỗi ngày trên kênh Luyện thi HSK online sẽ cập nhật liên tục rất nhiều những bài giảng bổ ích nhằm hỗ trợ cho tất cả các bạn có nhu cầu luyện thi HSK online từ HSK cấp 3 đến HSK cấp 6. Các bạn nhớ chú ý theo dõi nhé.
Chuyên mục Từ vựng HSK 1 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 1,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới.
Luyện thi HSK online từ vựng HSK 1 bài 218
Tiếp theo là 150 từ vựng HSK cấp 1 các bạn cần phải nắm thật vững nhé, xem chi tiết ngay tại link bên dưới.
Dưới đây sẽ là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay.
Bài học luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 219 TiengTrungHSK ChineMaster
我们在阳光充足的海滩上晒太阳
wǒmen zài yángguāng chōngzú dì hǎitān shàng shài tàiyáng
Chúng tôi nằm sưởi nắng trên bãi biển tràn ngập ánh nắng
羊肉yángròu
(n) thịt dê
冬天人们喜欢喜欢吃羊肉
dōngtiān rénmen xǐhuān xǐhuān chī yángròu
Mùa đông mọi người thích ăn thịt dê
我至少可以吃五份烤牛肉和烤羊肉
wǒ zhìshǎo kěyǐ chī wǔ fèn kǎo niúròu hé kǎo yángròu
Tôi ít nhât có thể ăn được 5 phần thịt dê và thịt bò nướng
养成yǎng chéng
(v) nuôi dưỡng
他养成了对科学的兴趣
tā yǎng chéngle duì kēxué de xìngqù
Anh ta đã nuôi dưỡng được hứng thứ với khoa học
我们要养成勤俭节约的好习惯
wǒmen yào yǎng chéng qínjiǎn jiéyuē de hǎo xíguàn
Chúng ta phải nuôi dưỡng được thói quen tốt cần cù tiết kiệm
样子yàngzi
(n) kiểu dáng
这件衣服样子很好看
zhè jiàn yīfú yàngzi hěn hǎokàn
Bộ đồ này kiểu dáng rất đẹp
他脸上显出很高兴的样子
tā liǎn shàng xiǎn chū hěn gāoxìng de yàngzi
Trên gương mặt của anh ta lộ ra một vẻ rất vui mừng
邀请yāoqǐng
(v) mời
(n) lời mời
我可以邀请您挑这个舞吗?
wǒ kěyǐ yāoqǐng nín tiāo zhège wǔ ma?
Tôi có thể mời cô nhảy điệu này được không?
拒绝他们的邀请是不礼貌的
Jùjué tāmen de yāoqǐng shì bù lǐmào de
Từ chối lời mời của họ là không lịch sự
Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,chúc các bạn có một buổi học hiệu quả nhé,đừng quên lưu bài giảng và chia sẻ cho cả những bạn khác cùng học nha.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 Bài 219"