Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 cùng thầy Nguyễn Minh Vũ
Xin chào tất cả các bạn,hôm nay mình sẽ gửi tới các bạn bài học Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 212 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 1 gồm 150 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Bài giảng sẽ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng tải trên kênh học trực tuyến Luyện thi HSK online.
Các bạn có nhu cầu thi HSK từ HSK 3 đến HSK 6 đạt kết quả cao cần phải có lộ trình ôn luyện hợp lý và đúng đắn. Chính vì thế Thầy Nguyễn Minh Vũ đã lập nên kênh Luyện thi HSK online nhằm chia sẻ đến cho tất cả các bạn rất nhiều bài học quan trọng giúp các bạn luyện thi HSK thật tốt.
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới.
Luyện thi HSK online từ vựng HSK 1 bài 211
Tiếp theo là 150 từ vựng HSK cấp 1 các bạn cần phải nắm thật vững nhé, xem chi tiết ngay tại link bên dưới.
Bảng 150 từ vựng tiếng Trung HSK cấp 1 thầy Vũ
Chuyên mục Từ vựng HSK 1 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 1,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Cách học từ vựng tiếng Trung HSK 1 hiệu quả nhất
Dưới đây là nội dung chi tiết của bài học hôm nay,các bạn nhớ chú ý theo dõi nhé..
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 212 TiengTrungHSK ChineMaster cùng thầy Vũ
行为xíngwéi
(n) hành vi, hành động
爱是人唯一有理性的·行为
ài shì rén wéiyī yǒu lǐxìng de•xíngwéi
Yêu là hành vi có lí tính duy nhất của con người
他的行为实在不能令人满意
tā de xíngwéi shízài bùnéng lìng rén mǎnyì
Hành vi của anh ấy thực sự không thể khiến người khác hài lòng
醒xǐng
(v) tỉnh, tỉnh ngủ
困时看书不如睡醒后再看
kùn shí kànshū bùrú shuì xǐng hòu zài kàn
Đọc sách lúc buồn ngủ thì thà tỉnh ngủ dậy rồi đọc
关门的声音把他唤醒过来
guānmén de shēngyīn bǎ tā huànxǐng guòlái
Tiếng đóng cửa làm anh thức giấc
姓xìng
(v,n) họ
她与我同姓,但我们不是亲戚
tā yǔ wǒ tóngxìng, dàn wǒmen bùshì qīnqī
Cô ấy và tôi cùng họ, nhưng chúng tôi không phải họ hàng
这位医生姓马名强
zhè wèi yīshēng xìng mǎmíngqiáng
Vị bác sĩ này họ Mã tên Cương
性别xìngbié
(n) giới tính
这方面不应该有性别歧视
zhè fāngmiàn bù yìng gāi yǒu xìngbié qíshì
Về phương diện này không nên có sự phân biệt giới tính
根据性别差异对该算法进行检验
gēnjù xìngbié chāyì duì gāi suànfǎ jìnxíng jiǎnyàn
Tiến hành kiểm nghiệm phép tính này dựa theo khác biệt giới tính
性格xìnggé
(n) tính cách, tính nết
他的性格和我的完全相反
tā dì xìnggé hé wǒ de wánquán xiāngfǎn
Tính cách của anh ấy hoàn toàn trái ngược với tôi
Trên đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 Bài 212"