Bài học luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 cùng thầy Nguyễn Minh Vũ
Hôm nay mình xin được gửi đến các bạn bài học Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 213 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề 150 từ vựng HSK tiếng Trung cấp 1 được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải.
Mỗi ngày kênh Luyện thi HSK online đều sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng bổ ích nằm trong lộ trình Luyện thi HSK nhằm giúp các bạn tự tin để thi chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 3 đến HSK 6. Các bạn hãy truy cập vào trang tiengtrunghsk.net thường xuyên để lưu về những bài học quan trọng và bổ ích về học.
Chuyên mục Từ vựng HSK 1 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 1,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Học từ vựng tiếng Trung HSK 1 online
Trước khi bắt đầu bài mới,các bạn hãy xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới.
Luyện thi HSK online từ vựng HSK 1 bài 212
Tiếp theo là 150 từ vựng HSK cấp 1 các bạn cần phải nắm thật vững nhé, xem chi tiết ngay tại link bên dưới.
Bảng 150 từ vựng tiếng Trung HSK cấp 1
Dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn hãy chú ý theo dõi nhé.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 213 TiengTrungHSK ChineMaster
他的性格正好符合这份工作
tā dì xìnggé zhènghǎo fúhé zhè fèn gōngzuò
Tính cách của anh ta vừa hay phù hợp với công việc này
幸福xìngfú
(n,v) hạnh phúc
她幸福地躺在床上着了
Tā xìngfú dì tǎng zài chuángshàngzhele
Cô ấy hạnh phúc nằm trên giường ngủ mất rồi
没有健康就不可能有幸福
méiyǒu jiànkāng jiù bù kěnéng yǒu xìngfú
Không có sức khỏe thì sẽ không thể có được hạnh phúc
兴趣xìngqù
(n) hứng thú, thú vui
她唯一的兴趣就是攒钱
tā wéiyī de xìngqù jiùshì zǎn qián
Thú vui duy nhất của cô ta là tích góp tiền
我对他的方法很感兴趣
wǒ duì tā de fāngfǎ hěn gǎn xìngqù
Tôi rất có hứng thú với cách làm của anh ấy
熊猫xióngmāo
(n) gấu trúc, gấu mèo
我最喜欢熊猫了,因为它们太可爱了·
wǒ zuì xǐhuān xióngmāole, yīnwèi tāmen tài kě’àil
Tôi thích nhất gấu trúc vì chúng rất đáng yêu
熊猫是世界上最稀有的动物之一
xióngmāo shì shìjiè shàng zuì xīyǒu de dòngwù zhī yī
Gấu trúc là một trong những loài vật quý hiếm nhất thế giới
修xiū
(v) sửa, sửa chữa
我的手表坏了,请帮我修一下
wǒ de shǒubiǎo huàile, qǐng bāng wǒ xiū yīxià
Đồng hồ của tôi hỏng rồi, xin hãy giúp tôi sửa lại
或许我能把它修好了
huòxǔ wǒ néng bǎ tā xiūhǎole
Có lẽ tôi có thể sửa được nó
Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online hiệu quả nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 Bài 213"