Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 mỗi ngày cùng thầy Vũ
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 211 là phần nội dung bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 1 gồm 150 từ vựng tiếng Trung cơ bản được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng tải mỗi ngày trên kênh Luyện thi HSK online.
Nếu các bạn muốn luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK 3 đến HSK 6 đảm bảo thi đậu cần có công thức luyện thi HSK chuẩn và chính xác. Hay còn gọi là lộ trình luyện thi HSK online từ A đến Z, các bạn xem chi tiết toàn bộ bí kíp ôn thi HSK đảm bảo thi đậu 100% tại trang chủ Trung tâm tiếng Trung luyện thi HSK online Thầy Vũ nhé.
Chuyên mục Từ vựng HSK 1 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 1,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Trước khi vào bài mới,các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới.
Luyện thi HSK online từ vựng HSK 1 bài 210
Tiếp theo là 150 từ vựng HSK cấp 1 các bạn cần phải nắm thật vững nhé, xem chi tiết ngay tại link bên dưới.
Hãy cùng nhau bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé.
Website luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 211 TiengTrungHSK ChineMaster
经常Jīngcháng
休息xiūxí
(v) nghỉ ngơi
人不能不听地工作而不休息
rén bùnéng bù tīng dì gōngzuò ér bù xiūxí
Con người không thể làm việc không ngừng mà không nghỉ ngơi
她休息了几天,身体很快恢复了
tā xiūxíle jǐ tiān, shēntǐ hěn kuài huīfùle
Cô ấy nghỉ ngơi mấy ngày , sức khỏe đã hồi phục lại rất nhanh
需要xūyào
(v,n) yêu cầu, cần
哪里需要我我就上哪去
nǎlǐ xūyào wǒ wǒ jiù shàng nǎ qù
Nơi nào cần đến tôi, tôi sẽ đến nơi đó
从群众的需要出发
cóng qúnzhòng de xūyào chūfā
Xuất phát từ yêu cầu của quần chúng
许多xǔduō
(adj) nhiều, rất nhiều
我有许多事情要花钱去办
wǒ yǒu xǔduō shìqíng yào huā qián qù bàn
Tôi có rất nhiều việc phải tốn tiền để xử lí
我们有许多年没见面了
wǒmen yǒu xǔduō nián méi jiànmiànle
Chúng tôi đã nhiều năm rồi không gặp nhau
选择xuǎnzé
(n) sự lựa chọn
他们别无选择,只能投降
tāmen bié wú xuǎnzé, zhǐ néng tóuxiáng
Bọn họ không còn lựa chọn nào khác, chỉ có thể đầu hàng
请选择您要执行的签名类型
qǐng xuǎnzé nín yào zhíxíng de qiānmíng lèixíng
Xin hãy lựa chọn loại hình chữ kí mà ngài muốn thực hiện
学生xuéshēng
(n) học sinh
每一个学生都有机会学习
měi yīgè xuéshēng dōu yǒu jīhuì xuéxí
Mỗi một học sinh đều có cơ hội được học tập
Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi. Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ nhé. Xin chào tạm biệt và hẹn gặp lại các bạn ở những bài học tiếp theo nhé.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 Bài 211"