Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 Bài 210

Luyện thi HSK online Thầy Vũ khóa học luyện thi tiếng Trung HSK trực tuyến TiengTrungHSK ChineMaster
Đánh giá post

Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 cùng thầy Nguyễn Minh Vũ

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 210 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 1 gồm 150 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Bài giảng sẽ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng tải trên kênh Luyện thi HSK online

Hằng ngày kênh Luyện thi HSK online đều sẽ gửi tới tất cả các bạn rất nhiều bài giảng bổ ích nằm trong lộ trình Luyện thi HSK nhằm giúp các bạn tự tin để thi chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 3 đến HSK 6. Các bạn nhớ chú ý theo dõi và lưu bài giảng về học dần nhé

Chúng ta cùng đến với Chuyên mục Từ vựng HSK 1  tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 1,các bạn chú ý theo dõi nhé

Lớp học từ vựng tiếng Trung HSK 1 online

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới.

Luyện thi HSK online từ vựng HSK 1 bài 209

Tiếp theo là 150 từ vựng HSK cấp 1 các bạn cần phải nắm thật vững nhé, xem chi tiết ngay tại link bên dưới.

150 từ vựng tiếng Trung HSK 1

Dưới đây là nội dung chi tiết của bài học hôm nay,các bạn nhớ chú ý theo dõi nhé..

Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 210 TiengTrungHSK ChineMaster cùng thầy Vũ

他的性格正好符合这份工作
tā dì xìnggé zhènghǎo fúhé zhè fèn gōngzuò
Tính cách của anh ta vừa hay phù hợp với công việc này

幸福xìngfú
(n,v) hạnh phúc

她幸福地躺在床上着了
Tā xìngfú dì tǎng zài chuángshàngzhele
Cô ấy hạnh phúc nằm trên giường ngủ mất rồi

没有健康就不可能有幸福
méiyǒu jiànkāng jiù bù kěnéng yǒu xìngfú
Không có sức khỏe thì sẽ không thể có được hạnh phúc

兴趣xìngqù
(n) hứng thú, thú vui

她唯一的兴趣就是攒钱
tā wéiyī de xìngqù jiùshì zǎn qián
Thú vui duy nhất của cô ta là tích góp tiền

我对他的方法很感兴趣
wǒ duì tā de fāngfǎ hěn gǎn xìngqù
Tôi rất có hứng thú với cách làm của anh ấy

熊猫xióngmāo
(n) gấu trúc, gấu mèo

我最喜欢熊猫了,因为它们太可爱了·
wǒ zuì xǐhuān xióngmāole, yīnwèi tāmen tài kě’àil
Tôi thích nhất gấu trúc vì chúng rất đáng yêu

熊猫是世界上最稀有的动物之一
xióngmāo shì shìjiè shàng zuì xīyǒu de dòngwù zhī yī
Gấu trúc là một trong những loài vật quý hiếm nhất thế giới

修xiū
(v) sửa, sửa chữa

我的手表坏了,请帮我修一下
wǒ de shǒubiǎo huàile, qǐng bāng wǒ xiū yīxià
Đồng hồ của tôi hỏng rồi, xin hãy giúp tôi sửa lại

或许我能把它修好了
huòxǔ wǒ néng bǎ tā xiūhǎole
Có lẽ tôi có thể sửa được nó

Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,chúc các bạn có một buổi học vui vẻ nhé. Chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.

0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 Bài 210"

    Leave a Message

    CHINEMASTER CƠ SỞ 1

    Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 2

    Số 5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn).

    CHINEMASTER CƠ SỞ 3

    Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 4

    Ngõ 17 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 5

    Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 6

    Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 7

    Số 168 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

    CHINEMASTER CƠ SỞ 8

    Ngõ 250 Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.