Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 cùng thầy Nguyễn Minh Vũ
Hôm nay mình sẽ gửi tới các bạn bài học Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 209 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 1 gồm 150 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Bài giảng sẽ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng tải trên trang web trực tuyến tiengtrunghsk.net
Mỗi ngày kênh Luyện thi HSK online đều sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng bổ ích nằm trong lộ trình Luyện thi HSK nhằm giúp các bạn tự tin để thi chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 3 đến HSK 6. Các bạn nhớ chú ý theo dõi để không bỏ lỡ bất kì bài học nào nhé.
Chuyên mục Từ vựng HSK 1 tổng hợp tất cả những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về cách luyện thi và cả tài liệu luyện thi HSK 1,các bạn chú ý theo dõi lưu tất các bài giảng về học nhé.
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link bên dưới.
Luyện thi HSK online từ vựng HSK 1 bài 208
Tiếp theo là 150 từ vựng HSK cấp 1 các bạn cần phải nắm thật vững nhé, xem chi tiết ngay tại link bên dưới.
Bảng 150 từ vựng tiếng Trung HSK 1
Sau đây là nội dung chi tiết của bài học hôm nay,các bạn nhớ chú ý theo dõi nhé..
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 209 TiengTrungHSK ChineMaster cùng thầy Vũ
从话音中听得出来她缺乏信心
cóng huàyīn zhòng tīng dé chūlái tā quēfá xìnxīn
Từ trong giọng nói có thể nhận ra cô ấy thiếu tư tin
信用卡xìnyòngkǎ
(n) thẻ tín dụng
我把信用卡落在家里了
wǒ bǎ xìnyòngkǎ luò zài jiālǐle
Tôi quên thẻ tín dụng ở nhà mất rồi
我没带现金,可以用信用卡付款吗?
wǒ mò dài xiànjīn, kěyǐ yòng xìnyòngkǎ fùkuǎn ma?
Tôi không mang tiền mặt, có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
兴奋Xīngfèn
(v) hứng thú
我们都为这消息感到兴奋
wǒmen dōu wèi zhè xiāoxī gǎndào xīngfèn
Chúng tôi đều cảm thấy phấn khích với tin tức này
孩子们兴奋地拆开他们的礼物
háizimen xīngfèn de chāi kāi tāmen de lǐwù
Những đứa bé mở hộp quà một cách hứng thú
星期xīngqí
(n) tuần lễ, ngày thứ
我整个星期一直都很忙
wǒ zhěnggè xīngqí yīzhí dōu hěn máng
Cả ngày thứ hai tôi thưởng rất bận
她问下个星期天你打算做什么?
tā wèn xià gè xīngqítiān nǐ dǎsuàn zuò shénme?
Cô ấy hỏi chủ nhật tuần sau cậu dự định làm gì
行李箱xínglǐ xiāng
(n)li hành lí
请帮我把行李放到行李箱里
qǐng bāng wǒ bǎ xínglǐ fàng dào xínglǐ xiāng lǐ
Xin hãy để hành lí vào vali giúp tôi
你不是也有一个款式相同的行李箱吗?
nǐ bùshì yěyǒu yīgè kuǎnshì xiāngtóng de xínglǐ xiāng ma?
Không phải cậu cũng có một vali hành lí kiểu dáng tương tự sao
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 Bài 209"