Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 cùng thầy Nguyễn Minh Vũ
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 184 là phần bài học tiếp theo nằm trong chuyên đề học từ vựng HSK cấp 1 gồm 150 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Bài giảng sẽ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng tải trên website trực tuyến của Trung tâm tiếng trung ChineMaster hằng ngày
Kênh Luyện thi HSK online đều sẽ cập nhật rất nhiều bài giảng bổ ích nằm trong lộ trình Luyện thi HSK nhằm giúp các bạn tự tin để thi chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 3 đến HSK 6. Các bạn nhớ chú ý theo dõi để không bỏ lỡ bất kì bài học quan trọng nào nhé và đừng quên lưu bài giảng về học nha.
Chuyên mục Từ vựng HSK 1 tổng hợp tất cả những bài giảng online của Thầy Vũ về cách luyện thi và rất nhiều tài liệu luyện thi HSK 1,các bạn chú ý theo dõi nhé.
Cách học từ vựng tiếng Trung hiệu quả
Tiếp theo là 150 từ vựng HSK cấp 1 các bạn cần phải nắm thật vững nhé, xem chi tiết ngay tại link bên dưới.
Còn bên dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay nhé các bạn.
Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 183
Bài giảng luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 184 TiengTrungHSK ChineMaster
踢足球tī zúqiú
(v) đá bóng
我的爱好是写信,踢足球和听音乐
wǒ de ài hào shì xiě xìn, tī zúqiú hé tīng yīnyuè
Sở thích của tôi viết thư, đá bóng và nghe nhạc
我们去踢足球,你来不来?
wǒmen qù tī zúqiú, nǐ lái bu lái?
Chúng tôi đi đá bóng, bạn có đến không?
题Tí
(n) đề, đề mục
这道难题,我不会做
zhè dào nántí, wǒ bù huì zuò
Đề khó này tôi không làm được
请在这张纸上写上名字
qǐng zài zhè zhāng zhǐ shàng xiě shàng míngzì
Vui lòng đề tên lên tờ giấy này
提高tígāo
(v) nâng cao
大学生要不断提高自己的实现能力
dàxuéshēng yào bùduàn tígāo zìjǐ de shíxiàn nénglì
Sinh viên đại học cần không ngừng nâng cao kĩ năng thực tế của bản thân
通过讨论,工作效率明显提高
tōngguò tǎolùn, gōngzuò xiàolǜ míngxiǎn tígāo
Thông qua thảo luận, hiệu quả công việc cũng được nâng lên một cách rõ rệt
提供tígōng
(v) cung cấp
政府为学生提供了很多援助
zhèngfǔ wéi xuéshēng tígōngle hěnduō yuánzhù
Chính phủ cung cấp rất nhiều viện trợ cho sinh viên đại học
他向我们提供很多信息
tā xiàng wǒmen tígōng hěnduō xìnxī
Anh ấy cung cấp cho tôi rất nhiều thông tin
提前tíqián
(v) sớm., trước thời hạn
今年出口总量达80%,提前两年完成目标
jīnnián chūkǒu zǒng liàng dá 80%, tíqián liǎng nián wánchéng mùbiāo
Tổng sản lượng xuất khẩu năm nay đạt 80% , hoàn thành trước mục tiêu 2 năm
Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,các bạn nhớ lưu bài học về học dần nhé. Các bạn đừng quên chia sẻ tài liệu hôm nay cho những bạn có cùng đam mê tiếng Trung cùng học nhé. Cảm ơn tất cả các bạn.
0 responses on "Luyện thi HSK online Từ vựng HSK 1 bài 184"